Bản dịch của từ Cave trong tiếng Việt

Cave

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cave (Interjection)

kˈeiv
kˈeiv
01

(trong số trẻ em) hãy coi chừng!

(among children) look out!

Ví dụ

Cave! The ball is coming towards you!

Cave! Quả bóng đang đi về phía bạn!

Cave! Be careful when crossing the street.

Cave! Hãy cẩn thận khi băng qua đường.

Cave! Don't touch that hot stove.

Cave! Đừng chạm vào bếp nóng.

Cave (Noun)

kˈeiv
kˈeiv
01

Một căn phòng ngầm tự nhiên ở sườn đồi hoặc vách đá.

A natural underground chamber in a hillside or cliff.

Ví dụ

The spelunkers explored the deep cave in the forest.

Những người đi thám hiểm đã khám phá hang động sâu trong rừng.

The cave paintings depicted scenes from ancient rituals.

Những bức tranh hang động miêu tả cảnh từ nghi lễ cổ xưa.

The villagers sought shelter in the nearby cave during the storm.

Những người dân làng tìm nơi trú ẩn trong hang động gần đó trong cơn bão.

Dạng danh từ của Cave (Noun)

SingularPlural

Cave

Caves

Kết hợp từ của Cave (Noun)

CollocationVí dụ

Small cave

Hang nhỏ

Many people gathered at the small cave for the community event.

Nhiều người đã tập trung tại cái hang nhỏ cho sự kiện cộng đồng.

Mountain cave

Hang núi

Many social events are held in the mountain cave near denver.

Nhiều sự kiện xã hội được tổ chức trong hang núi gần denver.

Damp cave

Hang ẩm

The damp cave hosted a community meeting last saturday for local residents.

Hang động ẩm ướt đã tổ chức một cuộc họp cộng đồng vào thứ bảy vừa qua cho cư dân địa phương.

Rocky cave

Hang đá ngầm

The community often gathers in the rocky cave for social events.

Cộng đồng thường tụ tập trong hang đá gồ ghề cho các sự kiện xã hội.

Large cave

Hang động lớn

The large cave hosted many community events last summer for locals.

Hang động lớn đã tổ chức nhiều sự kiện cộng đồng vào mùa hè qua.

Cave (Verb)

kˈeiv
kˈeiv
01

Khám phá hang động như một môn thể thao.

Explore caves as a sport.

Ví dụ

She caves with her friends every weekend.

Cô ấy khám phá hang động cùng bạn bè mỗi cuối tuần.

They cave in remote areas to discover hidden treasures.

Họ thám hiểm hang động ở các khu vực hẻo lánh để khám phá những kho báu ẩn.

He caved during the expedition and found ancient artifacts.

Anh ấy thám hiểm hang động trong chuyến đi và tìm thấy những hiện vật cổ xưa.

02

Đầu hàng hoặc chịu áp lực; hang động.

Capitulate or submit under pressure; cave in.

Ví dụ

He refused to cave to peer pressure.

Anh ta từ chối nhượng bộ trước áp lực từ bạn bè.

The government caved to public demands for change.

Chính phủ nhượng bộ trước yêu cầu thay đổi của công chúng.

She didn't want to cave in to societal expectations.

Cô ấy không muốn nhượng bộ trước kỳ vọng của xã hội.

Dạng động từ của Cave (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Caved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Caved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Caves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Caving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cave

Không có idiom phù hợp