Bản dịch của từ Charity work trong tiếng Việt

Charity work

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Charity work (Idiom)

01

Công việc hoặc dịch vụ tình nguyện được thực hiện để giúp đỡ người khác, thường không được trả lương.

The voluntary work or services done to help others typically without pay.

Ví dụ

Many students engage in charity work during their summer vacations.

Nhiều sinh viên tham gia công việc từ thiện trong kỳ nghỉ hè.

She does not participate in charity work because she is too busy.

Cô ấy không tham gia công việc từ thiện vì quá bận rộn.

Do you think charity work helps improve community relationships?

Bạn có nghĩ rằng công việc từ thiện giúp cải thiện mối quan hệ cộng đồng không?

02

Công việc được thực hiện một cách tự nguyện nhằm giúp đỡ hoặc mang lại lợi ích cho một tổ chức từ thiện.

Work undertaken voluntarily to help or benefit a charitable organization.

Ví dụ

Many students engage in charity work to support local shelters.

Nhiều sinh viên tham gia công việc từ thiện để hỗ trợ các nơi trú ẩn địa phương.

She does not participate in charity work because she is too busy.

Cô ấy không tham gia công việc từ thiện vì quá bận rộn.

Do you think charity work helps improve community relationships?

Bạn có nghĩ rằng công việc từ thiện giúp cải thiện mối quan hệ cộng đồng không?

03

Những hành động tử tế hoặc giúp đỡ dành cho những người gặp khó khăn.

Acts of kindness or assistance given to those in need.

Ví dụ

Many students participate in charity work every weekend to help others.

Nhiều sinh viên tham gia công việc từ thiện mỗi cuối tuần để giúp đỡ người khác.

She does not engage in charity work because she is too busy.

Cô ấy không tham gia công việc từ thiện vì quá bận rộn.

Do you think charity work can truly change lives in our community?

Bạn có nghĩ rằng công việc từ thiện có thể thực sự thay đổi cuộc sống trong cộng đồng của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/charity work/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] For example, we often see old people in developed countries engage in to provide shelter and food for the homeless in their neighbourhoods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Charity work

Không có idiom phù hợp