Bản dịch của từ Check into trong tiếng Việt

Check into

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Check into (Phrase)

01

Để điều tra hoặc kiểm tra một ai đó hoặc một cái gì đó.

To investigate or examine someone or something.

Ví dụ

The committee will check into the community's needs next week.

Ủy ban sẽ kiểm tra nhu cầu của cộng đồng vào tuần tới.

They did not check into the complaints about noise pollution.

Họ đã không kiểm tra các phàn nàn về ô nhiễm tiếng ồn.

Will the city check into the rising crime rates this year?

Thành phố có kiểm tra tỷ lệ tội phạm tăng cao năm nay không?

She needs to check into the details before making a decision.

Cô ấy cần kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

It's not necessary to check into every single aspect of the issue.

Không cần thiết phải kiểm tra từng khía cạnh của vấn đề.

02

Để báo cáo việc ai đó đến khách sạn hoặc nơi tương tự.

To report ones arrival at a hotel or similar place.

Ví dụ

We will check into the Hilton Hotel at 3 PM tomorrow.

Chúng tôi sẽ nhận phòng tại khách sạn Hilton lúc 3 giờ chiều mai.

They did not check into the hotel on time last week.

Họ đã không nhận phòng tại khách sạn đúng giờ tuần trước.

Did you check into the Marriott for the conference yesterday?

Bạn đã nhận phòng tại Marriott cho hội nghị hôm qua chưa?

I need to check into the hotel before 3 PM.

Tôi cần kiểm tra vào khách sạn trước 3 giờ chiều.

She forgot to check into the conference center yesterday.

Cô ấy quên kiểm tra vào trung tâm hội nghị ngày hôm qua.

03

Để bắt đầu xem xét hoặc phân tích một tình huống.

To begin to consider or analyze a situation.

Ví dụ

We should check into the community's needs before planning the event.

Chúng ta nên xem xét nhu cầu của cộng đồng trước khi lập kế hoạch.

They did not check into the social issues affecting their neighborhood.

Họ đã không xem xét các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến khu phố của mình.

Did you check into the local charities for support?

Bạn đã xem xét các tổ chức từ thiện địa phương để được hỗ trợ chưa?

Let's check into the impact of social media on youth behavior.

Hãy kiểm tra tác động của truyền thông xã hội đối với hành vi thanh thiếu niên.

She doesn't want to check into the negative aspects of social networking.

Cô ấy không muốn kiểm tra các khía cạnh tiêu cực của mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Check into cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for in, for security, for waiting to board sometimes takes forever [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good starting point, it's always good to cross- them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Passengers, with only a coffee shop on the right-hand side, opposite a in 8 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, in the UK, it is free to get access to health ups, which are often taken for granted [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Check into

Không có idiom phù hợp