Bản dịch của từ Circadian clock trong tiếng Việt

Circadian clock

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circadian clock (Noun)

sɚskˈeɪdinˌækɨk
sɚskˈeɪdinˌækɨk
01

Một cơ chế bẩm sinh điều khiển các hoạt động sinh lý của cơ thể thay đổi theo chu kỳ hàng ngày.

An innate mechanism that controls the physiological activities of an organism that change on a daily cycle.

Ví dụ

The circadian clock regulates sleep patterns in teenagers like Sarah.

Đồng hồ sinh học điều chỉnh các mô hình giấc ngủ ở thanh thiếu niên như Sarah.

Many people do not understand the circadian clock's importance in health.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của đồng hồ sinh học trong sức khỏe.

Does the circadian clock affect social interactions during the day?

Liệu đồng hồ sinh học có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong ngày không?

Circadian clock (Adjective)

sɚskˈeɪdinˌækɨk
sɚskˈeɪdinˌækɨk
01

Liên quan đến các quá trình sinh học có nhịp điệu định kỳ kéo dài khoảng 24 giờ.

Relating to biological processes with a recurring rhythm approximately 24 hours long.

Ví dụ

Many people have a circadian clock that affects their sleep patterns.

Nhiều người có đồng hồ sinh học ảnh hưởng đến thói quen ngủ.

She does not believe in the importance of a circadian clock.

Cô ấy không tin vào tầm quan trọng của đồng hồ sinh học.

How does the circadian clock influence social interactions among friends?

Đồng hồ sinh học ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội giữa bạn bè?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/circadian clock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Circadian clock

Không có idiom phù hợp