Bản dịch của từ Clamouring trong tiếng Việt

Clamouring

Verb Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clamouring (Verb)

klˈæmɚɨŋ
klˈæmɚɨŋ
01

(của một nhóm người) hét to và khăng khăng.

Of a group of people shout loudly and insistently.

Ví dụ

The protesters were clamouring for justice outside the courthouse.

Các người biểu tình đã la hét yêu cầu công bằng ở ngoài tòa án.

The students were not clamouring for more homework assignments.

Các sinh viên không la hét yêu cầu thêm bài tập về nhà.

Were the citizens clamouring for better public transportation in the city?

Liệu công dân có đang la hét yêu cầu vận tải công cộng tốt hơn trong thành phố không?

Dạng động từ của Clamouring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clamour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clamoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clamoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clamours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clamouring

Clamouring (Noun)

klˈæmɚɨŋ
klˈæmɚɨŋ
01

Một tiếng ồn lớn và bối rối, đặc biệt là tiếng người la hét.

A loud and confused noise especially that of people shouting.

Ví dụ

The clamouring of protesters outside the government building could be heard inside.

Tiếng ồn ào của những người biểu tình bên ngoài tòa nhà chính phủ có thể nghe được bên trong.

There was no clamouring during the peaceful demonstration in the park.

Không có tiếng ồn ào nào trong cuộc biểu tình hòa bình ở công viên.

Why is there so much clamouring in the social justice movement?

Tại sao lại có nhiều tiếng ồn ào trong phong trào công bằng xã hội?

Clamouring (Idiom)

01

Hãy kêu lớn tiếng; gây ra nhiều tiếng ồn.

Raise a loud outcry make a lot of noise.

Ví dụ

The protesters were clamouring for justice outside the government building.

Các người biểu tình đã ồn ào đòi công bằng bên ngoài tòa nhà chính phủ.

The students were not clamouring during the peaceful demonstration.

Các sinh viên không ồn ào trong cuộc biểu tình hòa bình.

Were the citizens clamouring for change in the recent rally?

Người dân có đòi thay đổi trong cuộc biểu tình gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clamouring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clamouring

Không có idiom phù hợp