Bản dịch của từ Clinker trong tiếng Việt

Clinker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clinker (Noun)

klˈɪŋkəɹ
klˈɪŋkəɹ
01

Cặn đá từ than đốt hoặc từ lò nung.

The stony residue from burnt coal or from a furnace.

Ví dụ

The clinker from the factory polluted our community's air quality significantly.

Clinker từ nhà máy đã làm ô nhiễm chất lượng không khí của cộng đồng.

Clinker does not help improve the environment in our neighborhood.

Clinker không giúp cải thiện môi trường trong khu phố của chúng tôi.

Is clinker a major issue in the local social discussions?

Clinker có phải là vấn đề lớn trong các cuộc thảo luận xã hội địa phương không?

02

Điều gì đó không đạt yêu cầu, chất lượng kém hoặc bị lỗi.

Something that is unsatisfactory of poor quality or a failure.

Ví dụ

The event was a clinker; only ten people attended.

Sự kiện đó thật thất bại; chỉ có mười người tham dự.

This social project was not a clinker; it succeeded well.

Dự án xã hội này không phải thất bại; nó đã thành công tốt.

Was the fundraiser a clinker or a success?

Liệu buổi gây quỹ đó có phải thất bại hay không?

03

Một cái gì đó hoặc một ai đó xuất sắc hoặc xuất sắc.

Something or someone excellent or outstanding.

Ví dụ

Maria is a clinker in our community service group.

Maria là một người xuất sắc trong nhóm dịch vụ cộng đồng của chúng tôi.

John is not considered a clinker among his peers.

John không được coi là một người xuất sắc trong số bạn bè của anh ấy.

Is Sarah really a clinker in social activism?

Sarah có thực sự là một người xuất sắc trong hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clinker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clinker

Không có idiom phù hợp