Bản dịch của từ Close up trong tiếng Việt

Close up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close up (Verb)

klˈoʊz ˈʌp
klˈoʊz ˈʌp
01

(nội động từ) trở nên ít 'cởi mở' hoặc giao tiếp hơn; để thu nhỏ lại.

Intransitive to become less open or communicative to shrink back.

Ví dụ

During the discussion, she began to close up about her feelings.

Trong cuộc thảo luận, cô ấy bắt đầu thu mình về cảm xúc.

He does not close up easily when meeting new people at parties.

Anh ấy không dễ dàng thu mình khi gặp người mới ở bữa tiệc.

Why did you close up during the group conversation yesterday?

Tại sao bạn lại thu mình trong cuộc trò chuyện nhóm hôm qua?

02

(nội động từ) vết cắt hoặc vết thương khác: chữa lành.

Intransitive of a cut or other wound to heal.

Ví dụ

The community center's project helped wounds close up faster for everyone.

Dự án của trung tâm cộng đồng giúp vết thương lành nhanh hơn cho mọi người.

The wounds did not close up without proper care and attention.

Vết thương không lành nếu không được chăm sóc và chú ý đúng cách.

Will the injuries close up before the social event next week?

Liệu những vết thương có lành trước sự kiện xã hội tuần tới không?

03

(nội động từ) để đóng (loại bỏ một khoảng cách) hoàn toàn hoặc đầy đủ.

Intransitive to close remove a gap completely or fully.

Ví dụ

They will close up the discussion after the final comments next week.

Họ sẽ kết thúc cuộc thảo luận sau những ý kiến cuối cùng tuần tới.

We cannot close up the gap in social understanding easily.

Chúng ta không thể lấp đầy khoảng cách trong sự hiểu biết xã hội dễ dàng.

Will they close up the event if attendance is low?

Họ sẽ kết thúc sự kiện nếu số người tham gia thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/close up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave two hours later since the tower was and ended buying a new lock back home for my girl, reluctantly bursting her bubble of a fairy tale love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Close up

Không có idiom phù hợp