Bản dịch của từ Cognate trong tiếng Việt

Cognate

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cognate (Adjective)

kˈɑgneɪt
kˈɑgneɪt
01

(của một từ) có cùng nguồn gốc ngôn ngữ với một từ khác (ví dụ: cha người anh, vater tiếng đức, pater latinh)

Of a word having the same linguistic derivation as another eg english father german vater latin pater.

Ví dụ

The words 'brother' and 'bruder' are cognate in English and German.

Các từ 'brother' và 'bruder' là từ cùng nguồn trong tiếng Anh và Đức.

Many people do not realize that 'mother' is cognate with 'mutter'.

Nhiều người không nhận ra rằng 'mother' là từ cùng nguồn với 'mutter'.

Are 'friend' and 'freund' cognate in English and German languages?

Liệu 'friend' và 'freund' có phải là từ cùng nguồn trong tiếng Anh và Đức không?

02

Có liên quan; được kết nối.

Related connected.

Ví dụ

Many cognate languages share similar vocabulary and grammar rules.

Nhiều ngôn ngữ liên quan chia sẻ từ vựng và quy tắc ngữ pháp tương tự.

These two communities are not cognate in their cultural practices.

Hai cộng đồng này không có mối liên hệ trong các hoạt động văn hóa.

Are Spanish and Italian cognate languages in their origins?

Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý có phải là ngôn ngữ liên quan không?

Dạng tính từ của Cognate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cognate

Nhận thức

-

-

Cognate (Noun)

kˈɑgneɪt
kˈɑgneɪt
01

Một từ cùng nguồn gốc.

A cognate word.

Ví dụ

In English, 'brother' is a cognate of 'frère' in French.

Trong tiếng Anh, 'brother' là từ đồng âm với 'frère' trong tiếng Pháp.

Many students do not recognize cognate words in different languages.

Nhiều sinh viên không nhận ra từ đồng âm trong các ngôn ngữ khác nhau.

Are 'mother' and 'mutter' cognate words in English and German?

Có phải 'mother' và 'mutter' là từ đồng âm trong tiếng Anh và tiếng Đức không?

02

Là người thân ruột thịt, đặc biệt là bên mẹ.

A blood relative especially on the mothers side.

Ví dụ

My mother has many cognates in our family tree.

Mẹ tôi có nhiều họ hàng trong gia đình.

He does not know his cognates from his mother's side.

Anh ấy không biết về họ hàng bên mẹ của mình.

Are your cognates involved in community activities?

Có phải họ hàng của bạn tham gia các hoạt động cộng đồng không?

Dạng danh từ của Cognate (Noun)

SingularPlural

Cognate

Cognates

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cognate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cognate

Không có idiom phù hợp