Bản dịch của từ Collateral-circulation trong tiếng Việt

Collateral-circulation

Noun [U/C]

Collateral-circulation (Noun)

kˌɑlətɹəkjˌuləsˈɛtiən
kˌɑlətɹəkjˌuləsˈɛtiən
01

Sự lưu thông máu qua mạng lưới các mạch máu nhỏ hơn xung quanh động mạch hoặc tĩnh mạch bị tắc.

The circulation of blood through a network of smaller blood vessels around a blocked artery or vein

Ví dụ

Collateral circulation improves blood flow during heart attacks in many patients.

Tuần hoàn bàng hệ cải thiện lưu thông máu trong cơn đau tim ở nhiều bệnh nhân.

Collateral circulation does not guarantee recovery for all stroke victims.

Tuần hoàn bàng hệ không đảm bảo hồi phục cho tất cả bệnh nhân đột quỵ.

How does collateral circulation help patients with blocked veins?

Tuần hoàn bàng hệ giúp bệnh nhân có tĩnh mạch bị tắc như thế nào?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collateral-circulation

Không có idiom phù hợp