Bản dịch của từ Collateral circulation trong tiếng Việt

Collateral circulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collateral circulation (Noun)

kəlˈæɾəɹl̩ sˌɝɹkjəlˈeiʃn̩
kəlˈæɾəɹl̩ sˌɝɹkjəlˈeiʃn̩
01

(giải phẫu) sự lưu thông máu qua một mạng lưới mạch được phát triển thông qua việc mở rộng các mạch thứ cấp và sử dụng các đường thông nối hiện có giữa các mạch lân cận khi tĩnh mạch hoặc động mạch chính bị suy giảm chức năng, chẳng hạn như do tắc nghẽn.

(anatomy) the circulation of blood through a network of vessels that is developed through enlargement of secondary vessels and use of existing anastomoses between adjacent vessels when a major vein or artery is functionally impaired, as by obstruction.

Ví dụ

The collateral circulation in the social system helps maintain stability.

Sự lưu thông thay thế trong hệ thống xã hội giúp duy trì ổn định.

In times of crisis, the importance of collateral circulation becomes evident.

Trong thời kỳ khủng hoảng, sự quan trọng của lưu thông thay thế trở nên rõ ràng.

The development of collateral circulation is crucial for social resilience.

Sự phát triển của lưu thông thay thế là quan trọng đối với sự phục hồi xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/collateral circulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collateral circulation

Không có idiom phù hợp