Bản dịch của từ Commute time trong tiếng Việt

Commute time

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commute time (Noun)

kəmjˈut tˈaɪm
kəmjˈut tˈaɪm
01

Thời gian của hành trình đến nơi làm việc hoặc cơ sở giáo dục.

The duration of a journey to a workplace or educational institution

Ví dụ

My daily commute time to work is about 30 minutes.

Thời gian đi làm hàng ngày của tôi là khoảng 30 phút.

Many people do not enjoy their long commute time.

Nhiều người không thích thời gian đi lại dài.

What is your average commute time to school?

Thời gian đi lại trung bình của bạn đến trường là bao lâu?

02

Thời gian di chuyển đến và đi từ nơi làm việc hoặc trường học.

The time taken to travel to and from work or school

Ví dụ

My daily commute time to work is one hour each way.

Thời gian di chuyển hàng ngày của tôi đến nơi làm việc là một giờ.

Many people do not enjoy long commute times in the city.

Nhiều người không thích thời gian di chuyển dài trong thành phố.

What is your average commute time for school each day?

Thời gian di chuyển trung bình của bạn đến trường mỗi ngày là bao nhiêu?

03

Khoảng thời gian dành cho việc di chuyển như một phần của hành trình.

The period of time spent traveling as part of a journey

Ví dụ

My daily commute time to work is about thirty minutes.

Thời gian đi lại hàng ngày của tôi đến công việc khoảng ba mươi phút.

Long commute times can lead to stress and fatigue.

Thời gian đi lại dài có thể dẫn đến căng thẳng và mệt mỏi.

How does your commute time affect your social life?

Thời gian đi lại của bạn ảnh hưởng như thế nào đến đời sống xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/commute time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] These days, many people are spending an increasing amount of to their workplace or school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] This makes it very convenient for students as it saves them tremendous amounts of to and from school and therefore gives them more to do their homework and finish assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Commute time

Không có idiom phù hợp