Bản dịch của từ Compensated trong tiếng Việt

Compensated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compensated (Verb)

kˈɑmpnseɪtəd
kˈɑmpnseɪtəd
01

Bù đắp (điều gì đó không được hoan nghênh hoặc khó chịu) bằng cách tạo ra một lực hoặc tác dụng ngược lại.

Make up for something unwelcome or unpleasant by exerting an opposite force or effect.

Ví dụ

The government compensated families affected by the recent flooding in Houston.

Chính phủ đã bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt ở Houston.

They did not compensate the workers for the overtime hours they worked.

Họ đã không bồi thường cho công nhân vì giờ làm thêm của họ.

Did the city compensate residents for the noise from construction?

Thành phố đã bồi thường cho cư dân vì tiếng ồn từ xây dựng chưa?

Dạng động từ của Compensated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compensate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Compensated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Compensated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Compensates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Compensating

Compensated (Adjective)

01

Nhận hoặc đủ điều kiện được bồi thường, đặc biệt là bồi thường về tài chính.

Receiving or eligible for compensation especially financial compensation.

Ví dụ

Many workers are compensated for overtime during the holiday season.

Nhiều công nhân được bồi thường cho giờ làm thêm trong mùa lễ.

She is not compensated for her volunteer work at the shelter.

Cô ấy không được bồi thường cho công việc tình nguyện tại nơi trú ẩn.

Are employees compensated fairly for their contributions to the project?

Nhân viên có được bồi thường công bằng cho những đóng góp của họ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compensated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the individual level, a certain amount of freedom seems to be an acceptable trade-off for being protected by laws [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To for this, a long rectangular table with multiple chairs has been placed near the entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] As a way of for their devotion in their youth, the government ought to offer the elderly money-related assistance and care services, for example, regular free-of-charge health checkup [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Compensated

Không có idiom phù hợp