Bản dịch của từ Compensated trong tiếng Việt
Compensated
Compensated (Verb)
The government compensated families affected by the recent flooding in Houston.
Chính phủ đã bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt ở Houston.
They did not compensate the workers for the overtime hours they worked.
Họ đã không bồi thường cho công nhân vì giờ làm thêm của họ.
Did the city compensate residents for the noise from construction?
Thành phố đã bồi thường cho cư dân vì tiếng ồn từ xây dựng chưa?
Dạng động từ của Compensated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Compensate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Compensated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Compensated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Compensates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Compensating |
Compensated (Adjective)
Nhận hoặc đủ điều kiện được bồi thường, đặc biệt là bồi thường về tài chính.
Receiving or eligible for compensation especially financial compensation.
Many workers are compensated for overtime during the holiday season.
Nhiều công nhân được bồi thường cho giờ làm thêm trong mùa lễ.
She is not compensated for her volunteer work at the shelter.
Cô ấy không được bồi thường cho công việc tình nguyện tại nơi trú ẩn.
Are employees compensated fairly for their contributions to the project?
Nhân viên có được bồi thường công bằng cho những đóng góp của họ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp