Bản dịch của từ Concertina trong tiếng Việt

Concertina

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concertina (Noun)

kɑnsɚtˈinə
kɑnsəɹtˈinə
01

Một loại nhạc cụ nhỏ được chơi bằng cách kéo căng và bóp ống thổi ở giữa giữa hai bàn tay để thổi không khí qua cây sậy, mỗi nốt nhạc được phát ra bằng một nút bấm.

A small musical instrument played by stretching and squeezing a central bellows between the hands to blow air over reeds each note being sounded by a button.

Ví dụ

She played the concertina at the social gathering last night.

Cô ấy đã chơi concertina tại buổi tụ họp xã hội tối qua.

He doesn't know how to play the concertina for the party.

Anh ấy không biết cách chơi concertina cho bữa tiệc.

Did you see the concertina player at the community event?

Bạn đã thấy người chơi concertina tại sự kiện cộng đồng chưa?

Concertina (Verb)

01

Mở rộng, nén hoặc thu gọn thành các nếp gấp giống như đàn concertina.

Extend compress or collapse in folds like those of a concertina.

Ví dụ

The population of the city concertinas during the summer months.

Dân số của thành phố co lại trong những tháng hè.

The pollution levels do not concertina on weekends in this area.

Mức độ ô nhiễm không co lại vào cuối tuần ở khu vực này.

Do the number of visitors concertina during the holiday season?

Liệu số lượng khách du lịch có co lại vào mùa nghỉ lễ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concertina cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concertina

Không có idiom phù hợp