Bản dịch của từ Condemn trong tiếng Việt

Condemn

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Condemn (Verb)

kn̩dˈɛm
kn̩dˈɛm
01

Tuyên án (ai đó) với một hình phạt cụ thể, đặc biệt là tử hình.

Sentence (someone) to a particular punishment, especially death.

Ví dụ

The criminal was condemned to life in prison for his actions.

Tên tội phạm đã bị kết án tù chung thân vì hành động của mình.

The judge condemned the murderer to the death penalty.

Thẩm phán kết án kẻ sát nhân với mức án tử hình.

The court condemned the corrupt politician to a lifetime ban from office.

Tòa án kết án chính trị gia tham nhũng bị cấm giữ chức vụ suốt đời.

02

Thể hiện sự không đồng tình hoàn toàn; khiển trách.

Express complete disapproval of; censure.

Ví dụ

Many people condemn cyberbullying on social media platforms.

Nhiều người lên án hành vi bắt nạt qua mạng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The community leaders condemn any form of discrimination in society.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng lên án mọi hình thức phân biệt đối xử trong xã hội.

Governments often condemn acts of violence to maintain social order.

Các chính phủ thường lên án các hành vi bạo lực để duy trì trật tự xã hội.

Dạng động từ của Condemn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Condemn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Condemned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Condemned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Condemns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Condemning

Kết hợp từ của Condemn (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely condemned

Bị lên án rộng rãi

The controversial social media post was widely condemned by the public.

Bài đăng mạng xã hội gây tranh cãi đã bị lên án rộng rãi bởi công chúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Condemn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and to jail, which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Condemn

Không có idiom phù hợp