Bản dịch của từ Congested trong tiếng Việt

Congested

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Congested (Adjective)

ˈkɑŋ.ɡə.stɪd
ˈkɑŋ.ɡə.stɪd
01

(của một bộ phận cơ thể) đầy máu bất thường.

Of a part of the body abnormally full of blood.

Ví dụ

The city streets were congested with protesters during the demonstration.

Các con đường thành phố quá tải với người biểu tình trong cuộc biểu tình.

The lack of parking spaces made the area even more congested.

Sự thiếu chỗ đậu xe khiến khu vực trở nên tắc nghẽn hơn.

Is the main reason for the congested traffic the ongoing construction?

Liệu nguyên nhân chính gây ra tình trạng giao thông tắc nghẽn có phải là việc xây dựng đang diễn ra không?

02

(về một con đường hoặc địa điểm) đông đúc xe cộ hoặc người đến mức cản trở hoặc ngăn cản quyền tự do đi lại.

Of a road or place so crowded with traffic or people as to hinder or prevent freedom of movement.

Ví dụ

The city streets were congested during rush hour.

Các con phố thành phố đông đúc vào giờ cao điểm.

The park is never congested, making it a peaceful retreat.

Công viên không bao giờ đông đúc, tạo nên một nơi nghỉ ngơi yên bình.

Is the library congested on weekends?

Thư viện có đông đúc vào cuối tuần không?

Kết hợp từ của Congested (Adjective)

CollocationVí dụ

Severely congested

Nghẽn ngặt nghiêm trọng

The city is severely congested with traffic during rush hours.

Thành phố quá tải giao thông vào giờ cao điểm.

Heavily congested

Đông đúc nặng nề

The city is heavily congested with traffic during rush hour.

Thành phố quá tải giao thông vào giờ cao điểm.

Highly congested

Rất tắc đường

The city is highly congested with traffic during rush hours.

Thành phố rất đông đúc giao thông vào giờ cao điểm.

Increasingly congested

Ngày càng ôn toàn

Cities are increasingly congested due to rapid urbanization.

Thành phố đang ngày càng quá tải do đô thị hóa nhanh chóng.

Chronically congested

Tắc nghẽn mãn tính

The city is chronically congested with traffic during rush hour.

Thành phố luôn chật cứng với giao thông vào giờ cao điểm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/congested/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] What I think is a more interesting question would be which vehicle type is more likely to cause traffic [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] This would naturally result in decreased and reduced pressure on transportation networks within city centres [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Traffic will become worse due to the higher number of vehicles on streets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Do you feel that traffic in your hometown is better or worse than it used to be [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Congested

Không có idiom phù hợp