Bản dịch của từ Convenience sample trong tiếng Việt
Convenience sample
Noun [U/C]

Convenience sample(Noun)
kənvˈinjəns sˈæmpəl
kənvˈinjəns sˈæmpəl
01
Một loại phương pháp lấy mẫu không xác suất, trong đó các cá nhân được chọn dựa trên sự có sẵn dễ dàng và gần gũi với nhà nghiên cứu.
A type of non-probability sampling method where individuals are selected based on their easy availability and proximity to the researcher.
Ví dụ
02
Một mẫu bao gồm các cá nhân dễ dàng tiếp cận hoặc lấy mẫu, thay vì một mẫu đại diện.
A sample that consists of individuals who are easiest to reach or sample, rather than a representative sample.
Ví dụ
