Bản dịch của từ Cosmopolitanism trong tiếng Việt

Cosmopolitanism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cosmopolitanism (Noun)

kˌɔzməpˈɑtəməsənts
kˌɔzməpˈɑtəməsənts
01

Ý tưởng cho rằng toàn thể nhân loại thuộc về một cộng đồng đạo đức duy nhất.

The idea that all of humanity belongs to a single moral community.

Ví dụ

Cosmopolitanism promotes unity among diverse cultures in our global society.

Chủ nghĩa toàn cầu thúc đẩy sự đoàn kết giữa các nền văn hóa đa dạng.

Many people do not understand cosmopolitanism and its importance today.

Nhiều người không hiểu chủ nghĩa toàn cầu và tầm quan trọng của nó hôm nay.

Is cosmopolitanism the key to solving global social issues effectively?

Chủ nghĩa toàn cầu có phải là chìa khóa để giải quyết các vấn đề xã hội toàn cầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cosmopolitanism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] For example, the buildings in the centre of Ho Chi Minh City are designed in both European and Asian styles, which has eventually given the city a more atmosphere, with residents coming from many countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Cosmopolitanism

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.