Bản dịch của từ Cowled trong tiếng Việt

Cowled

Verb Noun [U/C]

Cowled (Verb)

kaʊld
kaʊld
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cowl.

Past simple and past participle of cowl.

Ví dụ

The group cowled their faces during the protest in Washington.

Nhóm đã che mặt trong cuộc biểu tình ở Washington.

They did not cowl their faces at the charity event last year.

Họ đã không che mặt tại sự kiện từ thiện năm ngoái.

Did the activists cowled their faces for anonymity during the march?

Các nhà hoạt động có che mặt để ẩn danh trong cuộc diễu hành không?

Cowled (Noun)

kaʊld
kaʊld
01

Một chiếc mũ trùm đầu rộng rãi, đặc biệt là một phần hình thành thói quen của một nhà sư.

A large loose hood especially one forming part of a monks habit.

Ví dụ

The monk wore a cowled robe during the ceremony last Sunday.

Nhà sư đã mặc áo choàng có mũ trong buổi lễ Chủ nhật vừa qua.

The cowled figure did not speak at the social gathering.

Hình ảnh có mũ không nói gì tại buổi tụ họp xã hội.

Did the cowled monk attend the community meeting last week?

Nhà sư có mũ có tham dự cuộc họp cộng đồng tuần trước không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cowled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cowled

Không có idiom phù hợp