Bản dịch của từ Creep up on trong tiếng Việt

Creep up on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creep up on (Idiom)

01

Tiếp cận ai đó một cách lén lút và bất ngờ.

To approach someone quietly and unexpectedly.

Ví dụ

The surprise party will creep up on Sarah this Saturday evening.

Bữa tiệc bất ngờ sẽ đến gần Sarah vào tối thứ Bảy này.

The guests did not creep up on Mark during his speech.

Những khách mời đã không đến gần Mark trong bài phát biểu của anh ấy.

Will the new trends creep up on us without warning?

Liệu các xu hướng mới có đến gần chúng ta mà không báo trước không?

02

Tăng dần hoặc phát triển mà không bị chú ý.

To gradually increase or develop without being noticed.

Ví dụ

Social media usage can creep up on teenagers over time.

Việc sử dụng mạng xã hội có thể gia tăng ở thanh thiếu niên theo thời gian.

Social anxiety does not creep up on me; it hits suddenly.

Sự lo âu xã hội không gia tăng từ từ với tôi; nó đến bất ngờ.

Does social pressure creep up on young adults during college years?

Áp lực xã hội có gia tăng từ từ với người lớn trẻ trong những năm đại học không?

03

Làm ai đó bất ngờ khi đến gần mà không cảnh báo.

To catch someone off guard by coming close without warning.

Ví dụ

Friends can creep up on you during a surprise party.

Bạn bè có thể bất ngờ xuất hiện trong bữa tiệc bất ngờ.

Surprise visits do not creep up on me anymore.

Những chuyến thăm bất ngờ không còn làm tôi bất ngờ nữa.

Did the surprise guests creep up on you yesterday?

Những vị khách bất ngờ có làm bạn bất ngờ hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creep up on cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creep up on

Không có idiom phù hợp