Bản dịch của từ Crook trong tiếng Việt

Crook

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crook (Adjective)

kɹˈʊk
kɹˈʊk
01

Xấu, khó chịu hoặc không đạt yêu cầu.

Bad unpleasant or unsatisfactory.

Ví dụ

The crook behavior of the politician was widely criticized.

Hành vi xấu của chính trị gia đã bị chỉ trích rộng rãi.

The crook deal left many people feeling cheated and disappointed.

Giao dịch xấu đã khiến nhiều người cảm thấy bị lừa và thất vọng.

The crook intentions behind the charity event were exposed by the media.

Những ý định xấu đằng sau sự kiện từ thiện đã được truyền thông tiết lộ.

Crook (Noun)

kɹˈʊk
kɹˈʊk
01

Một người không trung thực hoặc một tội phạm.

A person who is dishonest or a criminal.

Ví dụ

The police arrested the crook for theft and fraud.

Cảnh sát bắt tên crook vì ăn cắp và lừa đảo.

The community warned about a crook operating in the neighborhood.

Cộng đồng cảnh báo về một tên crook hoạt động trong khu vực.

The company suffered losses due to a crook in the finance department.

Công ty gánh chịu tổn thất do một tên crook trong bộ phận tài chính.

02

Cây trượng móc của người chăn cừu.

The hooked staff of a shepherd.

Ví dụ

The shepherd used his crook to guide the sheep.

Người chăn dùng cái gậy cong để dắt cừu.

In the social gathering, the crook leaned against the wall.

Trong buổi tụ tập xã hội, cái gậy cong tựa vào tường.

The old man's crook was passed down through generations.

Cái gậy cong của ông già được truyền qua các thế hệ.

Dạng danh từ của Crook (Noun)

SingularPlural

Crook

Crooks

Kết hợp từ của Crook (Noun)

CollocationVí dụ

Corporate crook

Kẻ lừa đảo doanh nghiệp

The corporate crook was caught embezzling company funds.

Kẻ lừa đảo doanh nghiệp bị bắt vì biển thủ tiền công ty.

Small-time crook

Kẻ lừa đảo nhỏ lẻ

The small-time crook was caught stealing from the local store.

Kẻ cướp nhỏ bị bắt vì đang ăn cắp từ cửa hàng địa phương.

Crook (Verb)

kɹˈʊk
kɹˈʊk
01

Uốn cong (một cái gì đó, đặc biệt là một ngón tay làm tín hiệu)

Bend something especially a finger as a signal.

Ví dụ

She crooked her finger, beckoning him to come closer.

Cô ấy uốn ngón tay, gọi anh ta lại gần.

The teacher crooked his finger, asking the student to approach.

Giáo viên uốn ngón tay, yêu cầu học sinh đến gần.

He crooked his finger, signaling for his friend to follow.

Anh ấy uốn ngón tay, báo hiệu cho bạn đến theo.

Dạng động từ của Crook (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crook

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crooked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crooked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crooks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crooking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crook cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crook

Không có idiom phù hợp