Bản dịch của từ Cross-fade trong tiếng Việt

Cross-fade

Noun [U/C]Verb

Cross-fade (Noun)

kɹˈɑsfˈeɪd
kɹˈɑsfˈeɪd
01

Một ví dụ của sự mờ dần chéo.

An instance of crossfading

Ví dụ

The cross-fade between songs was seamless at the party.

Sự chuyển tiếp giữa các bài hát tại bữa tiệc rất mượt mà.

The DJ used a cross-fade to transition smoothly between tracks.

DJ đã sử dụng chuyển tiếp mượt mà để chuyển bài hát.

Cross-fade (Verb)

kɹˈɑsfˈeɪd
kɹˈɑsfˈeɪd
01

(trong biên tập âm thanh hoặc phim) làm cho một hình ảnh hoặc âm thanh xuất hiện hoặc được nghe dần dần khi một hình ảnh hoặc âm thanh khác biến mất hoặc trở nên im lặng.

In sound or film editing make a picture or sound appear or be heard gradually as another disappears or becomes silent

Ví dụ

The radio show cross-faded from one song to another smoothly.

Chương trình radio chuyển tiếp từ một bài hát sang bài khác một cách mượt mà.

The documentary cross-fades scenes to show the passage of time.

Bộ phim tài liệu chuyển tiếp cảnh để thể hiện sự trôi qua của thời gian.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross-fade

Không có idiom phù hợp