Bản dịch của từ Cross-sectional trong tiếng Việt

Cross-sectional

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross-sectional (Adjective)

kɹɑs sˈɛkʃənl
kɹɑs sˈɛkʃənl
01

Lột trần bằng cách thực hiện một đường cắt thẳng xuyên qua một khối, đặc biệt là ở các góc vuông với trục.

Exposed by making a straight cut through a solid form especially at right angles to an axis.

Ví dụ

The cross-sectional study showed diverse opinions on social issues in America.

Nghiên cứu cắt ngang cho thấy những ý kiến đa dạng về các vấn đề xã hội ở Mỹ.

The survey did not include cross-sectional data from different age groups.

Khảo sát không bao gồm dữ liệu cắt ngang từ các nhóm tuổi khác nhau.

Is the cross-sectional analysis helpful in understanding social dynamics?

Phân tích cắt ngang có hữu ích trong việc hiểu các động lực xã hội không?

02

Cấu thành một mẫu điển hình hoặc đại diện của một nhóm lớn hơn.

Constituting a typical or representative sample of a larger group.

Ví dụ

The survey provided a cross-sectional view of community opinions in 2023.

Khảo sát cung cấp cái nhìn cắt ngang về ý kiến cộng đồng năm 2023.

The study did not include a cross-sectional analysis of all demographics.

Nghiên cứu không bao gồm phân tích cắt ngang của tất cả các nhóm dân số.

Can we gather a cross-sectional sample from different neighborhoods for research?

Chúng ta có thể thu thập mẫu cắt ngang từ các khu phố khác nhau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross-sectional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross-sectional

Không có idiom phù hợp