Bản dịch của từ Cross that bridge when we get to it trong tiếng Việt
Cross that bridge when we get to it
Cross that bridge when we get to it (Phrase)
We will cross that bridge when we get to it, not now.
Chúng ta sẽ đối mặt với vấn đề đó khi đến lúc, không phải bây giờ.
I don't want to worry; we'll cross that bridge when we get to it.
Tôi không muốn lo lắng; chúng ta sẽ đối mặt với vấn đề đó khi đến lúc.
Should we plan for future issues or cross that bridge when we get to it?
Chúng ta nên lên kế hoạch cho các vấn đề tương lai hay sẽ giải quyết khi đến lúc?
Let's cross that bridge when we get to it, not now.
Hãy nghĩ đến chuyện đó khi đến lúc, không phải bây giờ.
We won't worry about problems; we will cross that bridge later.
Chúng ta sẽ không lo lắng về vấn đề; chúng ta sẽ nghĩ sau.
Should we plan for future issues, or cross that bridge later?
Chúng ta có nên lên kế hoạch cho vấn đề tương lai không?
We will cross that bridge when we get to it later.
Chúng ta sẽ giải quyết vấn đề đó sau này.
They don't want to cross that bridge until it's necessary.
Họ không muốn giải quyết vấn đề đó cho đến khi cần thiết.
Will we cross that bridge when we get to it tomorrow?
Chúng ta sẽ giải quyết vấn đề đó vào ngày mai chứ?
Câu thành ngữ "cross that bridge when we get to it" có nghĩa là không lo lắng về những vấn đề hoặc tình huống trong tương lai mà chưa xảy ra. Thành ngữ này gợi ý rằng mỗi vấn đề sẽ được giải quyết khi đến thời điểm phù hợp, giúp giảm áp lực không cần thiết. Trong tiếng Anh Mỹ, câu này thường được sử dụng phổ biến hơn so với tiếng Anh Anh, nơi có thể xuất hiện những cách diễn đạt tương tự nhưng khác về ngữ điệu và ngữ cảnh sử dụng.