Bản dịch của từ Cross up trong tiếng Việt

Cross up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross up (Verb)

kɹˈɔs ˈʌp
kɹˈɔs ˈʌp
01

Làm rối trí hoặc làm ai đó nhầm lẫn.

To confuse or mislead someone.

Ví dụ

The politician tried to cross up his opponent during the debate.

Nhà chính trị cố gắng làm rối đối thủ trong cuộc tranh luận.

They did not mean to cross up the new volunteers at the event.

Họ không có ý làm rối các tình nguyện viên mới tại sự kiện.

Did the social media campaign cross up the audience's understanding?

Chiến dịch truyền thông xã hội có làm rối hiểu biết của khán giả không?

02

Giao nhau hoặc gặp nhau tại một điểm.

To intersect or meet at a point.

Ví dụ

The two roads cross up at the city center.

Hai con đường giao nhau tại trung tâm thành phố.

They do not cross up at any other location.

Chúng không giao nhau ở bất kỳ vị trí nào khác.

Where do the main streets cross up in downtown?

Các con phố chính giao nhau ở đâu tại trung tâm thành phố?

03

Đánh dấu hình chữ thập trên một cái gì đó, thường để chỉ sự không đồng ý hoặc bác bỏ.

To make a cross mark on something, often to indicate disapproval or negation.

Ví dụ

I will cross up the incorrect answers on my social survey.

Tôi sẽ gạch chéo các câu trả lời sai trong khảo sát xã hội của mình.

She did not cross up any answers in her social studies project.

Cô ấy không gạch chéo bất kỳ câu trả lời nào trong dự án nghiên cứu xã hội.

Did you cross up the wrong options in your social report?

Bạn đã gạch chéo các tùy chọn sai trong báo cáo xã hội của bạn chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross up

Không có idiom phù hợp