Bản dịch của từ Cross up trong tiếng Việt
Cross up

Cross up (Verb)
The politician tried to cross up his opponent during the debate.
Nhà chính trị cố gắng làm rối đối thủ trong cuộc tranh luận.
They did not mean to cross up the new volunteers at the event.
Họ không có ý làm rối các tình nguyện viên mới tại sự kiện.
Did the social media campaign cross up the audience's understanding?
Chiến dịch truyền thông xã hội có làm rối hiểu biết của khán giả không?
The two roads cross up at the city center.
Hai con đường giao nhau tại trung tâm thành phố.
They do not cross up at any other location.
Chúng không giao nhau ở bất kỳ vị trí nào khác.
Where do the main streets cross up in downtown?
Các con phố chính giao nhau ở đâu tại trung tâm thành phố?
I will cross up the incorrect answers on my social survey.
Tôi sẽ gạch chéo các câu trả lời sai trong khảo sát xã hội của mình.
She did not cross up any answers in her social studies project.
Cô ấy không gạch chéo bất kỳ câu trả lời nào trong dự án nghiên cứu xã hội.
Did you cross up the wrong options in your social report?
Bạn đã gạch chéo các tùy chọn sai trong báo cáo xã hội của bạn chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp