Bản dịch của từ Crumble trong tiếng Việt

Crumble

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crumble (Noun)

kɹˈʌmbl̩
kɹˈʌmbl̩
01

Một hỗn hợp bột mì và chất béo được nghiền thành vụn bánh mì và nấu chín làm lớp phủ cho trái cây.

A mixture of flour and fat that is rubbed to the texture of breadcrumbs and cooked as a topping for fruit.

Ví dụ

She baked an apple pie with a crumble topping.

Cô ấy nướng một chiếc bánh táo với lớp phủ crumble.

The bakery sells delicious crumble bars made with oats.

Tiệm bánh bán các thanh crumble ngon được làm từ yến mạch.

The dessert buffet had a variety of crumbles for guests.

Buffet tráng miệng có nhiều loại crumble cho khách.

Dạng danh từ của Crumble (Noun)

SingularPlural

Crumble

Crumbles

Crumble (Verb)

kɹˈʌmbl̩
kɹˈʌmbl̩
01

Vỡ hoặc vỡ thành từng mảnh nhỏ, đặc biệt là một phần của quá trình hư hỏng.

Break or fall apart into small fragments, especially as part of a process of deterioration.

Ví dụ

The old building crumbled due to neglect.

Tòa nhà cũ sụp đổ do bị bỏ hoang.

The community crumbled after the factory closure.

Cộng đồng tan rã sau khi nhà máy đóng cửa.

Their friendship slowly crumbled over misunderstandings.

Mối quan hệ bạn bè của họ dần tan rã vì hiểu lầm.

Dạng động từ của Crumble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crumble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crumbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crumbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crumbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crumbling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crumble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] For example, an old building with a foundation and outdated electrical wiring may require extensive and costly repairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Crumble

Không có idiom phù hợp