Bản dịch của từ Crumbles trong tiếng Việt

Crumbles

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crumbles (Verb)

kɹˈʌmblz
kɹˈʌmblz
01

Vỡ thành nhiều mảnh nhỏ hoặc mảnh vỡ.

To break into small pieces or fragments.

Ví dụ

The old building crumbles due to neglect and lack of maintenance.

Toà nhà cũ đổ vì bị sao lãng và thiếu bảo dưỡng.

The community center doesn't crumble thanks to regular repairs and care.

Trung tâm cộng đồng không đổ nhờ sửa chữa đều đặn và chăm sóc.

Does the historic castle crumble over time without proper restoration?

Lâu đài lịch sử có đổ dần theo thời gian nếu không được phục hồi đúng cách không?

The old building crumbles due to neglect.

Tòa nhà cũ sụp đổ do bị bỏ hoang.

The support from the community prevents the school from crumbling.

Sự hỗ trợ từ cộng đồng ngăn cản trường học sụp đổ.

02

Hỏng hoặc xuống cấp; sụp đổ.

To fail or deteriorate to fall apart.

Ví dụ

The relationship between John and Mary crumbles after the argument.

Mối quan hệ giữa John và Mary sụp đổ sau cuộc tranh cãi.

The lack of communication often leads to friendships crumbling over time.

Sự thiếu giao tiếp thường dẫn đến sự sụp đổ của tình bạn theo thời gian.

Does the social structure crumble when trust is broken among friends?

Cấu trúc xã hội có sụp đổ khi sự tin tưởng bị phá vỡ giữa bạn bè không?

Her confidence crumbles when facing challenging IELTS writing tasks.

Sự tự tin của cô ấy sụp đổ khi đối mặt với bài viết IELTS khó khăn.

The lack of preparation often leads to his performance crumbling.

Sự thiếu chuẩn bị thường dẫn đến hiệu suất của anh ấy sụp đổ.

03

Sụp đổ hoặc nhường chỗ dưới áp lực.

To collapse or give way under pressure.

Ví dụ

The old building crumbles after years of neglect.

Toà nhà cũ đổ sụp sau nhiều năm bị bỏ hoang.

The community center never crumbles due to regular maintenance.

Trung tâm cộng đồng không bao giờ đổ sụp vì bảo dưỡng định kỳ.

Does the historic monument crumbles because of lack of funding?

Công trình di tích lịch sử có đổ sụp vì thiếu nguồn tài chính không?

The social structure crumbles under economic strain.

Cấu trúc xã hội sụp đổ dưới áp lực kinh tế.

Without support, communities crumbles during times of crisis.

Không có sự hỗ trợ, cộng đồng sụp đổ trong thời điểm khủng hoảng.

Dạng động từ của Crumbles (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crumble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crumbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crumbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crumbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crumbling

Crumbles (Noun)

01

Một trường hợp sụp đổ.

An instance of crumbling.

Ví dụ

The crumbles of the old building were scattered on the ground.

Những mảnh vụn của tòa nhà cũ bị rải rác trên mặt đất.

The new construction will prevent the crumbles from falling down.

Công trình mới sẽ ngăn chặn những mảnh vụn từ rơi xuống.

Do you think the crumbles are a sign of neglect or age?

Bạn có nghĩ rằng những mảnh vụn là dấu hiệu của sự sao lãng hay tuổi tác không?

The crumbling of the old building was a sign of neglect.

Sự vỡ nát của tòa nhà cũ là dấu hiệu của sự sao lãng.

Neglect can lead to the crumbles of relationships among friends.

Sao lãng có thể dẫn đến sự vỡ nát của mối quan hệ giữa bạn bè.

02

Một phần rời rạc của một thứ gì đó, thường là thức ăn.

A fragmented portion of something typically food.

Ví dụ

The crumbles of the cake were left on the plate.

Những mảnh vụn của bánh đã để lại trên đĩa.

She doesn't like the crumbles in her yogurt.

Cô ấy không thích những mảnh vụn trong sữa chua của mình.

Did you notice the crumbles on the table after the party?

Bạn có để ý những mảnh vụn trên bàn sau bữa tiệc không?

The crumbles of the cake were left on the plate.

Những mảnh vụn của chiếc bánh đã bị để lại trên dĩa.

He doesn't like the crumbles in his yogurt.

Anh ấy không thích những mảnh vụn trong sữa chua của mình.

03

Những mảnh nhỏ bị vỡ ra từ một mảnh lớn hơn, đặc biệt là bánh mì hoặc bánh ngọt.

Small pieces that have broken off from a larger piece of something especially bread or cake.

Ví dụ

The crumbles of the cake were scattered on the table.

Những mảnh vụn của bánh bị rải rác trên bàn.

She dislikes the crumbles left behind after the party.

Cô ấy không thích những mảnh vụn còn lại sau bữa tiệc.

Did you notice the crumbles on the floor in the kitchen?

Bạn có để ý những mảnh vụn trên sàn nhà bếp không?

The crumbles of the cake were delicious.

Những mảnh vụn của bánh rất ngon.

She dislikes the crumbles on the plate.

Cô ấy không thích những mảnh vụn trên đĩa.

Dạng danh từ của Crumbles (Noun)

SingularPlural

Crumble

Crumbles

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crumbles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] For example, an old building with a foundation and outdated electrical wiring may require extensive and costly repairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Crumbles

Không có idiom phù hợp