Bản dịch của từ Crusade trong tiếng Việt

Crusade

Noun [U/C] Verb

Crusade (Noun)

kɹusˈeid
kɹusˈeid
01

Một chiến dịch mạnh mẽ nhằm thay đổi chính trị, xã hội hoặc tôn giáo.

A vigorous campaign for political social or religious change.

Ví dụ

The crusade for social justice gained widespread support.

Cuộc chiến cho công bằng xã hội nhận được sự ủng hộ rộng rãi.

She dedicated her life to the crusade against poverty.

Cô ấy cống hiến cuộc đời mình cho cuộc chiến chống đói nghèo.

The organization led a crusade to end homelessness in the city.

Tổ chức đã dẫn đầu một cuộc chiến để chấm dứt tình trạng vô gia cư trong thành phố.

02

Mỗi cuộc thám hiểm quân sự thời trung cổ do người châu âu thực hiện để giành lại thánh địa từ tay người hồi giáo trong thế kỷ 11, 12 và 13.

Each of a series of medieval military expeditions made by europeans to recover the holy land from the muslims in the 11th 12th and 13th centuries.

Ví dụ

The crusade to reclaim Jerusalem was a significant event in history.

Cuộc thập tự chinh để giành lại Jerusalem là một sự kiện quan trọng trong lịch sử.

Many knights joined the crusades to fight for their religious beliefs.

Nhiều hiệp sĩ tham gia thập tự chinh để chiến đấu vì tín ngưỡng của họ.

The children's crusade was a tragic episode during the medieval period.

Cuộc thập tự chinh của trẻ em là một sự kiện bi thảm trong thời kỳ trung cổ.

Kết hợp từ của Crusade (Noun)

CollocationVí dụ

Personal crusade

Cuộc hành trình cá nhân

Her personal crusade is to promote mental health awareness.

Cuộc chiến cá nhân của cô ấy là để tăng cường nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Moral crusade

Chiến dịch đạo đức

The community organized a moral crusade against bullying in schools.

Cộng đồng tổ chức một chiến dịch đạo đức chống bạo lực trong trường học.

Great crusade

Cuộc vận động tuyệt vời

The community organized a great crusade to clean up the park.

Cộng đồng tổ chức một cuộc hành trình lớn để dọn dẹp công viên.

Holy crusade

Cuộc thập tự chinh thánh

The community organized a holy crusade to help the homeless.

Cộng đồng tổ chức một cuộc thập tự chinh thánh để giúp người vô gia cư.

Crusade (Verb)

kɹusˈeid
kɹusˈeid
01

Dẫn đầu hoặc tham gia vào một chiến dịch mạnh mẽ nhằm thay đổi xã hội, chính trị hoặc tôn giáo.

Lead or take part in a vigorous campaign for social political or religious change.

Ví dụ

The activist crusaded for equal rights for all marginalized groups.

Nhà hoạt động đã tham gia vào cuộc chiến cho quyền bình đẳng cho tất cả các nhóm bị kỳ thị.

They crusade against poverty and strive to improve living conditions.

Họ chiến đấu chống lại nghèo đói và cố gắng cải thiện điều kiện sống.

The organization crusades for environmental protection through various initiatives.

Tổ chức đã tham gia vào cuộc chiến cho bảo vệ môi trường thông qua các sáng kiến khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crusade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crusade

Không có idiom phù hợp