Bản dịch của từ Damn trong tiếng Việt

Damn

Adjective Interjection Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Damn (Adjective)

dˈæm
dˈæm
01

Được sử dụng để nhấn mạnh, đặc biệt là để thể hiện sự tức giận hoặc thất vọng.

Used for emphasis, especially to express anger or frustration.

Ví dụ

The damn traffic made me late for the meeting.

Giao thông chết tiệt khiến tôi muộn cuộc họp.

She was damn angry when her phone got stolen.

Cô ấy rất tức giận khi điện thoại bị mất.

Damn prices keep rising, making life harder for everyone.

Giá cả chết tiệt tiếp tục tăng, làm cuộc sống khó khăn hơn cho mọi người.

Dạng tính từ của Damn (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Damn

Chết tiệt

-

-

Damn (Interjection)

dˈæm
dˈæm
01

Thể hiện sự tức giận hoặc thất vọng.

Expressing anger or frustration.

Ví dụ

Damn! I missed the last train.

Chết tiệt! Tôi đã bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.

Damn it, why is the queue so long?

Chết tiệt, tại sao hàng đợi lại dài thế?

Damn that traffic jam, I'll be late.

Chết tiệt cái tắc đường đó, tôi sẽ đến muộn.

Damn (Verb)

dˈæm
dˈæm
01

Chỉ trích mạnh mẽ.

Criticize strongly.

Ví dụ

She damn the government's policies on social media.

Cô ấy chỉ trích chính sách của chính phủ trên mạng xã hội.

He damn the company's unethical practices during the protest.

Anh ấy chỉ trích các hành vi không đạo đức của công ty trong cuộc biểu tình.

The activist damn the authorities for their lack of action.

Người hoạt động chính trị chỉ trích các cơ quan chức năng vì thiếu hành động.

02

(theo niềm tin của cơ đốc giáo) bị chúa kết án phải chịu hình phạt đời đời trong địa ngục.

(in christian belief) be condemned by god to suffer eternal punishment in hell.

Ví dụ

He was damned for his sins.

Anh ta bị định rồi vì tội lỗi của mình.

She fears being damned for her actions.

Cô ấy sợ bị định vì hành động của mình.

The criminal was damned by society.

Tên tội phạm bị định bởi xã hội.

Dạng động từ của Damn (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Damn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Damned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Damned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Damns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Damning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Damn

dˈæm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ wˈɪð fˈeɪnt pɹˈeɪz