Bản dịch của từ Damns trong tiếng Việt

Damns

Verb

Damns (Verb)

dˈæmz
dˈæmz
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự chết tiệt.

Thirdperson singular simple present indicative of damn.

Ví dụ

She damns the pollution affecting our city every single day.

Cô ấy nguyền rủa ô nhiễm ảnh hưởng đến thành phố chúng ta mỗi ngày.

He does not damn the government for their social policies.

Anh ấy không nguyền rủa chính phủ vì các chính sách xã hội của họ.

Does she damn the inequality in our society during discussions?

Cô ấy có nguyền rủa sự bất bình đẳng trong xã hội của chúng ta trong các cuộc thảo luận không?

Dạng động từ của Damns (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Damn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Damned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Damned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Damns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Damning

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damns cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Damns

Không có idiom phù hợp