Bản dịch của từ Damns trong tiếng Việt
Damns
Damns (Verb)
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự chết tiệt.
Thirdperson singular simple present indicative of damn.
She damns the pollution affecting our city every single day.
Cô ấy nguyền rủa ô nhiễm ảnh hưởng đến thành phố chúng ta mỗi ngày.
He does not damn the government for their social policies.
Anh ấy không nguyền rủa chính phủ vì các chính sách xã hội của họ.
Does she damn the inequality in our society during discussions?
Cô ấy có nguyền rủa sự bất bình đẳng trong xã hội của chúng ta trong các cuộc thảo luận không?
Dạng động từ của Damns (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Damn |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Damned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Damned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Damns |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Damning |