Bản dịch của từ Darkens trong tiếng Việt

Darkens

Verb Noun [U/C]

Darkens (Verb)

dˈɑɹkənz
dˈɑɹkənz
01

Làm hoặc trở nên tối hoặc tối hơn.

Make or become dark or darker.

Ví dụ

The pollution in the city darkens the sky during the day.

Ô nhiễm trong thành phố làm bầu trời tối lại vào ban ngày.

Increased crime rates do not darken our community spirit.

Tăng tỉ lệ tội phạm không làm tối đi tinh thần cộng đồng của chúng ta.

Does the lack of social programs darken the future for youth?

Thiếu chương trình xã hội có làm tối đi tương lai của giới trẻ không?

Dạng động từ của Darkens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Darken

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Darkened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Darkened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Darkens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Darkening

Darkens (Noun)

dˈɑɹkənz
dˈɑɹkənz
01

Sự tối tăm của cái gì đó.

The darkening of something.

Ví dụ

The darkens in society affect many people's mental health today.

Sự tối tăm trong xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần nhiều người hôm nay.

Social media does not darkens the truth; it often reveals it.

Mạng xã hội không làm tối tăm sự thật; nó thường tiết lộ nó.

How do darkens in communities impact youth development and education?

Sự tối tăm trong cộng đồng ảnh hưởng đến sự phát triển và giáo dục thanh thiếu niên như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Darkens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Darkens

Không có idiom phù hợp