Bản dịch của từ Deadeye trong tiếng Việt

Deadeye

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deadeye (Noun)

dˈɛdaɪ
dˈɛdaɪ
01

Một tay thiện xạ lão luyện.

An expert marksman.

Ví dụ

She is a deadeye when it comes to shooting targets accurately.

Cô ấy là một người bắn bắn giỏi khi đến với việc bắn mục tiêu một cách chính xác.

Not everyone can become a deadeye in shooting without proper training.

Không phải ai cũng có thể trở thành một người bắn bắn giỏi trong bắn mà không có sự đào tạo chính xác.

Is he a deadeye in archery as well as in rifle shooting?

Liệu anh ấy có phải là một người bắn bắn giỏi trong môn bắn cung cũng như trong bắn súng trường không?

02

Một khối gỗ hình tròn có rãnh bao quanh chu vi để làm dây buộc, dùng đơn lẻ hoặc theo cặp để buộc chặt tấm vải liệm.

A circular wooden block with a groove round the circumference to take a lanyard used singly or in pairs to tighten a shroud.

Ví dụ

The sailor used a deadeye to secure the shroud on the ship.

Thủy thủ đã sử dụng một cái deadeye để cố định dây chằng trên tàu.

They didn't have enough deadeyes to properly tighten all the shrouds.

Họ không có đủ cái deadeye để thắt chặt đúng tất cả dây chằng.

Do you know how many deadeyes are needed for the main mast?

Bạn có biết cần bao nhiêu cái deadeye cho cột buồm chính không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deadeye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deadeye

Không có idiom phù hợp