Bản dịch của từ Decide upon trong tiếng Việt
Decide upon

Decide upon (Verb)
Đưa ra một sự lựa chọn hoặc phán quyết về điều gì đó sau khi xem xét.
Make a choice or judgement about something after consideration.
Many people decide upon their careers after completing high school.
Nhiều người quyết định nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp trung học.
Students do not decide upon their majors easily in college.
Sinh viên không dễ dàng quyết định chuyên ngành ở đại học.
What factors do you consider to decide upon a social issue?
Những yếu tố nào bạn xem xét để quyết định về một vấn đề xã hội?
Đạt được một kết luận hoặc thỏa thuận về một vấn đề cụ thể.
Reach a conclusion or settlement about a specific issue.
We need to decide upon the best strategy for community development.
Chúng ta cần quyết định về chiến lược tốt nhất cho phát triển cộng đồng.
They did not decide upon the meeting time before the event.
Họ đã không quyết định về thời gian họp trước sự kiện.
Did you decide upon a solution for the housing issue?
Bạn đã quyết định về giải pháp cho vấn đề nhà ở chưa?
Many students decide upon their majors during their second year of college.
Nhiều sinh viên quyết định chọn ngành học vào năm thứ hai đại học.
Students do not always decide upon the best social activities to join.
Sinh viên không phải lúc nào cũng quyết định chọn hoạt động xã hội tốt nhất.
How do you decide upon which social events to attend each week?
Bạn quyết định chọn sự kiện xã hội nào để tham dự mỗi tuần như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp