Bản dịch của từ Deflationary trong tiếng Việt

Deflationary

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deflationary (Adjective)

dɪflˈeɪʃənɛɹi
dɪflˈeɪʃənɛɹi
01

Liên quan đến hoặc có xu hướng gây ra giảm phát.

Associated with or tending to cause deflation.

Ví dụ

The deflationary policies hurt many low-income families in our community.

Các chính sách giảm phát làm tổn thương nhiều gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng.

Deflationary measures do not help improve social welfare programs effectively.

Các biện pháp giảm phát không giúp cải thiện hiệu quả các chương trình phúc lợi xã hội.

Are deflationary trends affecting job opportunities for young people today?

Các xu hướng giảm phát có ảnh hưởng đến cơ hội việc làm cho thanh niên hôm nay không?

02

(triết học, logic) thuộc hoặc liên quan đến một họ lý thuyết khẳng định rằng các khẳng định khẳng định tính đúng đắn của một tuyên bố không gán đặc tính được gọi là chân lý cho tuyên bố đó.

Philosophy logic belonging or relating to a family of theories claiming that assertions that predicate truth of a statement do not attribute a property called truth to such a statement.

Ví dụ

Deflationary theories often challenge common beliefs about social justice.

Các lý thuyết giảm phát thường thách thức những niềm tin phổ biến về công bằng xã hội.

Deflationary approaches do not address the root causes of inequality.

Các phương pháp giảm phát không giải quyết nguyên nhân gốc rễ của bất bình đẳng.

Do deflationary theories influence discussions on social policies today?

Các lý thuyết giảm phát có ảnh hưởng đến các cuộc thảo luận về chính sách xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deflationary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deflationary

Không có idiom phù hợp