Bản dịch của từ Delegated trong tiếng Việt

Delegated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delegated (Verb)

dˈɛləgeɪtəd
dˈɛləgeɪtəd
01

Giao một công việc, nghĩa vụ, quyền, v.v. cụ thể cho người khác để họ làm việc đó cho bạn.

To give a particular job duty right etc to someone else so that they do it for you.

Ví dụ

The manager delegated tasks to his team during the community project.

Người quản lý đã ủy thác nhiệm vụ cho nhóm trong dự án cộng đồng.

She did not delegate her responsibilities to anyone during the event.

Cô ấy không ủy thác trách nhiệm của mình cho ai trong sự kiện.

Did you delegate your duties to your colleagues last month?

Bạn đã ủy thác nhiệm vụ của mình cho đồng nghiệp tháng trước chưa?

Dạng động từ của Delegated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Delegate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Delegated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Delegated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Delegates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Delegating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Delegated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Strong social skills allow individuals to motivate and guide their team members, tasks effectively, and provide constructive feedback [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Delegated

Không có idiom phù hợp