Bản dịch của từ Depute trong tiếng Việt

Depute

Noun [U/C]Verb

Depute (Noun)

dəpjˈut
dəpjˈut
01

Người được bổ nhiệm làm việc với tư cách chính thức hoặc đại diện cho một quan chức khác.

A person appointed to act in an official capacity or as a representative of another official.

Ví dụ

The depute attended the meeting on behalf of the minister.

Người đại diện tham dự cuộc họp thay mặt cho bộ trưởng.

The depute signed the agreement as a representative of the company.

Người đại diện ký kết thỏa thuận làm đại diện cho công ty.

Depute (Verb)

dəpjˈut
dəpjˈut
01

Chỉ định hoặc hướng dẫn (ai đó) thực hiện nhiệm vụ mà mình chịu trách nhiệm.

Appoint or instruct (someone) to perform a task for which one is responsible.

Ví dụ

The manager deputes his assistant to handle customer complaints.

Giám đốc ủy nhiệm vụ cho trợ lý xử lý khiếu nại khách hàng.

She deputes her friend to organize the charity event.

Cô ấy ủy bạn mình tổ chức sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depute

Không có idiom phù hợp