Bản dịch của từ Diminished capacity trong tiếng Việt
Diminished capacity
Noun [U/C]

Diminished capacity(Noun)
dɨmˈɪnɨʃt kəpˈæsəti
dɨmˈɪnɨʃt kəpˈæsəti
01
Một thuật ngữ pháp lý chỉ khả năng giảm sút của một người trong việc hiểu bản chất và hậu quả của hành động của họ hoặc không thể hình thành ý định do yếu kém về tâm lý.
A legal term referring to a person's reduced ability to understand the nature and consequences of their actions or to form intent due to mental impairment.
Ví dụ
02
Một trạng thái ảnh hưởng đến khả năng ra quyết định hoặc đánh giá hậu quả của một cá nhân, có thể ảnh hưởng đến trách nhiệm pháp lý.
A condition that affects an individual's ability to make decisions or evaluate consequences, potentially influencing legal accountability.
Ví dụ
