Bản dịch của từ Diminished capacity trong tiếng Việt

Diminished capacity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diminished capacity (Noun)

dɨmˈɪnɨʃt kəpˈæsəti
dɨmˈɪnɨʃt kəpˈæsəti
01

Một thuật ngữ pháp lý chỉ khả năng giảm sút của một người trong việc hiểu bản chất và hậu quả của hành động của họ hoặc không thể hình thành ý định do yếu kém về tâm lý.

A legal term referring to a person's reduced ability to understand the nature and consequences of their actions or to form intent due to mental impairment.

Ví dụ

His diminished capacity affected his ability to participate in community events.

Khả năng giảm sút của anh ấy ảnh hưởng đến việc tham gia sự kiện cộng đồng.

Many people do not recognize diminished capacity in mental health discussions.

Nhiều người không nhận ra khả năng giảm sút trong các cuộc thảo luận về sức khỏe tâm thần.

Does diminished capacity impact voting rights for individuals with mental disabilities?

Khả năng giảm sút có ảnh hưởng đến quyền bầu cử của cá nhân có khuyết tật tâm thần không?

02

Trạng thái có khả năng tâm lý không đầy đủ, thường được xem xét trong các bối cảnh pháp lý và y tế.

The state of having less than full mental faculties, often considered in legal and medical contexts.

Ví dụ

His diminished capacity affected his ability to participate in community events.

Năng lực giảm sút của anh ấy ảnh hưởng đến khả năng tham gia sự kiện cộng đồng.

She did not have diminished capacity during the social gathering last week.

Cô ấy không có năng lực giảm sút trong buổi tụ họp xã hội tuần trước.

Does diminished capacity impact how people view social responsibilities?

Năng lực giảm sút có ảnh hưởng đến cách mọi người nhìn nhận trách nhiệm xã hội không?

03

Một trạng thái ảnh hưởng đến khả năng ra quyết định hoặc đánh giá hậu quả của một cá nhân, có thể ảnh hưởng đến trách nhiệm pháp lý.

A condition that affects an individual's ability to make decisions or evaluate consequences, potentially influencing legal accountability.

Ví dụ

Diminished capacity can affect a person's ability to understand legal matters.

Khả năng giảm sút có thể ảnh hưởng đến khả năng hiểu các vấn đề pháp lý.

Many people do not recognize diminished capacity in social situations.

Nhiều người không nhận ra khả năng giảm sút trong các tình huống xã hội.

Does diminished capacity influence how courts judge social responsibility cases?

Khả năng giảm sút có ảnh hưởng đến cách tòa án đánh giá các vụ trách nhiệm xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diminished capacity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diminished capacity

Không có idiom phù hợp