Bản dịch của từ Disco trong tiếng Việt

Disco

Noun [U/C] Verb

Disco (Noun)

dˈɪskoʊ
dˈɪskoʊ
01

Một câu lạc bộ hoặc bữa tiệc nơi mọi người nhảy theo nhạc pop.

A club or party at which people dance to pop music.

Ví dụ

The disco was packed with young people dancing all night.

Hội trường nhảy đầy người trẻ nhảy suốt đêm.

She organized a disco for her birthday, inviting all her friends.

Cô ấy tổ chức một buổi nhảy múa cho sinh nhật của mình, mời tất cả bạn bè.

The disco played upbeat pop songs that got everyone moving.

Hội trường nhảy phát những bài hát pop sôi động khiến mọi người nhún nhảy.

Dạng danh từ của Disco (Noun)

SingularPlural

Disco

Discos

Disco (Verb)

dˈɪskoʊ
dˈɪskoʊ
01

Tham dự hoặc khiêu vũ tại một vũ trường.

Attend or dance at a disco.

Ví dụ

She loves to disco on weekends.

Cô ấy thích đi nhảy tại các buổi disco vào cuối tuần.

They will disco all night long at the club.

Họ sẽ nhảy tại club suốt đêm.

Let's disco together at the school dance.

Hãy cùng nhảy tại buổi khiêu vũ của trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disco cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disco

Không có idiom phù hợp