Bản dịch của từ Discount trong tiếng Việt

Discount

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Discount (Noun Countable)

ˈdɪs.kaʊnt
ˈdɪs.kaʊnt
01

Sự giảm giá, sự chiết khấu.

Discount, discount.

Ví dụ

She received a 20% discount on her new phone.

Cô được giảm giá 20% cho chiếc điện thoại mới của mình.

The store offered discounts to students on school supplies.

Cửa hàng giảm giá đồ dùng học tập cho học sinh.

The discount code was valid for online purchases only.

Mã giảm giá chỉ có hiệu lực khi mua hàng trực tuyến.

Kết hợp từ của Discount (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Bulk discount

Chiết khấu số lượng

The community center offers a bulk discount for group bookings.

Trung tâm cộng đồng cung cấp giảm giá số lượng cho đặt phòng nhóm.

Significant discount

Giảm giá đáng kể

The community center offered a significant discount on membership fees.

Trung tâm cộng đồng cung cấp chiết khấu đáng kể cho phí hội viên.

Volume discount

Giảm giá theo số lượng

The community center offers a volume discount for group bookings.

Trung tâm cộng đồng cung cấp chiết khấu theo số lượng cho việc đặt phòng nhóm.

Employee discount

Ưu đãi cho nhân viên

The company offers an employee discount on all products.

Công ty cung cấp chiết khấu cho nhân viên trên tất cả sản phẩm.

Generous discount

Chiết khấu hào phóng

The social club offered a generous discount for its members.

Câu lạc bộ xã hội cung cấp một chiết khấu hào phóng cho các thành viên.

Discount (Noun)

dˈɪskˌæʊnt
dˈɪskaʊnt
01

Một khoản khấu trừ từ chi phí thông thường của một cái gì đó.

A deduction from the usual cost of something.

Ví dụ

The store offered a discount on clothes for the charity event.

Cửa hàng đã giảm giá quần áo cho sự kiện từ thiện.

Students can get a discount on movie tickets with their ID.

Sinh viên có thể được giảm giá vé xem phim với thẻ học sinh.

There was a special discount for families at the amusement park.

Có một ưu đãi đặc biệt dành cho gia đình tại công viên giải trí.

Dạng danh từ của Discount (Noun)

SingularPlural

Discount

Discounts

Kết hợp từ của Discount (Noun)

CollocationVí dụ

Employee discount

Ưu đãi cho nhân viên

The employee discount at starbucks is 30% off all products.

Ưu đãi cho nhân viên tại starbucks là 30% cho tất cả sản phẩm.

Staff discount

Ưu đãi cho nhân viên

The company offers a staff discount on all products.

Công ty cung cấp giảm giá cho nhân viên trên tất cả sản phẩm.

Trade discount

Chiết khấu thương mại

The company offered a trade discount to loyal customers.

Công ty đã cung cấp chiết khấu thương mại cho khách hàng trung thành.

Price discount

Giảm giá

The store offered a price discount on all clothing items.

Cửa hàng đã giảm giá cho tất cả các mặt hàng quần áo.

Good discount

Giảm giá tốt

The community center offers a good discount for low-income families.

Trung tâm cộng đồng cung cấp ưu đãi tốt cho các gia đình có thu nhập thấp.

Discount (Verb)

dˈɪskˌæʊnt
dˈɪskaʊnt
01

Coi (một khả năng hoặc sự thật) là không đáng được xem xét vì nó thiếu độ tin cậy.

Regard (a possibility or fact) as being unworthy of consideration because it lacks credibility.

Ví dụ

She discounts the gossip about her relationship with John.

Cô ấy coi thấp tin đồn về mối quan hệ của mình với John.

The company discounts the negative reviews on social media.

Công ty coi thấp những đánh giá tiêu cực trên mạng xã hội.

He discounts rumors about his involvement in the scandal.

Anh ấy coi thấp tin đồn về sự liên quan của mình vào vụ bê bối.

02

Khấu trừ một số tiền từ (giá thông thường của thứ gì đó)

Deduct an amount from (the usual price of something)

Ví dụ

The store discounted the price of the shoes by 50%.

Cửa hàng giảm giá giày 50%.

The restaurant discounted meals for senior citizens on Mondays.

Nhà hàng giảm giá bữa ăn cho người cao tuổi vào thứ Hai.

The online platform often discounts items during holiday sales.

Nền tảng trực tuyến thường giảm giá hàng hóa trong các chương trình khuyến mãi lễ hội.

Dạng động từ của Discount (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discounting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discount cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Without the hard work of those citizens, the country would not be where it is today, and therefore they should be taken care of to a certain extent, including free healthcare and medicine [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, I think it's fair to charge a reasonable fee, but it's also important to have some free days or tickets for students and locals who might not be able to afford the regular prices [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Discount

Không có idiom phù hợp