Bản dịch của từ Discounted trong tiếng Việt

Discounted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discounted (Verb)

dˈɪskaʊnɪd
dˈɪskaʊntɪd
01

Làm cho một lượng hoặc một mức giá thấp hơn mức bình thường.

To make an amount or price less than the usual one.

Ví dụ

Many stores discounted their prices during the Black Friday sales.

Nhiều cửa hàng đã giảm giá trong các đợt bán hàng Black Friday.

They did not discount the tickets for the charity event.

Họ đã không giảm giá vé cho sự kiện từ thiện.

Did the restaurant discount meals for the community event?

Nhà hàng có giảm giá món ăn cho sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Discounted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discounting

Discounted (Adjective)

dˈɪskaʊnɪd
dˈɪskaʊntɪd
01

Được cung cấp ở mức giá giảm.

Offered at a reduced price.

Ví dụ

Many discounted tickets are available for the charity concert this weekend.

Nhiều vé giảm giá có sẵn cho buổi hòa nhạc từ thiện cuối tuần này.

The discounted prices did not attract many people to the social event.

Giá giảm không thu hút nhiều người đến sự kiện xã hội.

Are the discounted items in the community market worth buying?

Các mặt hàng giảm giá ở chợ cộng đồng có đáng mua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discounted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Without the hard work of those citizens, the country would not be where it is today, and therefore they should be taken care of to a certain extent, including free healthcare and medicine [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, I think it's fair to charge a reasonable fee, but it's also important to have some free days or tickets for students and locals who might not be able to afford the regular prices [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Discounted

Không có idiom phù hợp