Bản dịch của từ Disk jockey trong tiếng Việt

Disk jockey

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disk jockey (Noun)

dɪsk dʒˈɑki
dɪsk dʒˈɑki
01

Người giới thiệu và phát các bản nhạc phổ thông đã thu âm trên đài phát thanh.

A person who introduces and plays recorded popular music on radio.

Ví dụ

The disk jockey played popular songs at the local festival last weekend.

Người chơi nhạc đã phát những bài hát phổ biến tại lễ hội địa phương cuối tuần trước.

The disk jockey did not announce the next song during the show.

Người chơi nhạc không thông báo bài hát tiếp theo trong chương trình.

Is the disk jockey playing live music at the social event tonight?

Người chơi nhạc có chơi nhạc trực tiếp tại sự kiện xã hội tối nay không?

Disk jockey (Idiom)

ˈdɪskˈdʒɑ.ki
ˈdɪskˈdʒɑ.ki
01

Disk jockey là một thành ngữ dùng để chỉ một người chọn và chơi nhạc tại một bữa tiệc hoặc sự kiện, thường sử dụng bộ sưu tập đĩa cd hoặc tệp kỹ thuật số.

Disk jockey is an idiomatic expression referring to a person who selects and plays music at a party or event usually using a collection of cds or digital files.

Ví dụ

The disk jockey played popular songs at Sarah's birthday party last week.

Người chơi nhạc đã phát những bài hát phổ biến tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah tuần trước.

The disk jockey did not play any slow songs during the wedding reception.

Người chơi nhạc đã không phát bất kỳ bài hát chậm nào trong buổi tiệc cưới.

Did the disk jockey take requests from guests at the event?

Người chơi nhạc có nhận yêu cầu từ khách mời tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disk jockey/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disk jockey

Không có idiom phù hợp