Bản dịch của từ Diverts trong tiếng Việt

Diverts

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diverts (Verb)

daɪvˈɝts
dɪvˈɝts
01

Làm cho (ai đó hoặc cái gì đó) thay đổi hướng đi hoặc chuyển từ hướng này sang hướng khác.

To cause someone or something to change course or turn from one direction to another.

Ví dụ

The new park diverts traffic away from busy downtown streets.

Công viên mới chuyển hướng giao thông ra khỏi các đường phố đông đúc.

The project does not divert funds from essential community services.

Dự án không chuyển hướng ngân sách từ các dịch vụ cộng đồng thiết yếu.

Does the new policy divert attention from important social issues?

Chính sách mới có chuyển hướng sự chú ý khỏi các vấn đề xã hội quan trọng không?

02

Chiếm giữ hoặc thu hút (sự chú ý của ai đó) vào một hoạt động khác.

To occupy or engage someones attention in a different activity.

Ví dụ

The festival diverts people from daily stress and promotes community bonding.

Lễ hội chuyển hướng sự chú ý của mọi người khỏi căng thẳng hàng ngày.

Social media does not divert users from real-life interactions effectively.

Mạng xã hội không chuyển hướng người dùng khỏi các tương tác thực tế hiệu quả.

Does volunteering divert attention from personal problems in the community?

Việc tình nguyện có chuyển hướng sự chú ý khỏi vấn đề cá nhân không?

03

Để cung cấp sự giải trí hoặc hưởng thụ.

To provide amusement or enjoyment.

Ví dụ

The comedian diverts the audience with hilarious jokes during the show.

Danh hài làm cho khán giả thích thú với những câu chuyện hài hước trong buổi biểu diễn.

The movie does not divert viewers; it is quite boring instead.

Bộ phim không làm cho người xem thích thú; nó khá nhàm chán.

Does the festival divert people's attention from everyday stress and worries?

Liệu lễ hội có làm cho mọi người quên đi căng thẳng và lo lắng hàng ngày không?

Dạng động từ của Diverts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Divert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diverted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diverted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diverts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diverting

Diverts (Noun)

01

Một thiết bị hoặc thiết bị chuyển hướng nước hoặc các chất khác.

A device or arrangement for diverting water or other substances.

Ví dụ

The city installed new diverts to manage stormwater effectively in 2023.

Thành phố đã lắp đặt các thiết bị phân phối mới để quản lý nước mưa hiệu quả vào năm 2023.

Many communities do not have proper diverts for flood control systems.

Nhiều cộng đồng không có thiết bị phân phối phù hợp cho hệ thống kiểm soát lũ.

How many diverts are needed to improve our local water management?

Cần bao nhiêu thiết bị phân phối để cải thiện quản lý nước địa phương của chúng ta?

02

Một ngã rẽ hoặc sự thay đổi trong quá trình của một cái gì đó.

A turn or change in the course of something.

Ví dụ

The community center diverts youth from negative influences in our town.

Trung tâm cộng đồng chuyển hướng thanh thiếu niên khỏi những ảnh hưởng tiêu cực trong thị trấn.

The new park does not divert attention from local businesses.

Công viên mới không chuyển hướng sự chú ý khỏi các doanh nghiệp địa phương.

Does the new policy divert resources to support community programs?

Chính sách mới có chuyển hướng nguồn lực để hỗ trợ các chương trình cộng đồng không?

03

Một hành động chuyển hướng; chuyển hướng.

An act of diverting diversion.

Ví dụ

The event diverts attention from serious social issues in our community.

Sự kiện này chuyển hướng sự chú ý khỏi các vấn đề xã hội nghiêm trọng trong cộng đồng chúng ta.

Social media does not divert users from important news updates.

Mạng xã hội không chuyển hướng người dùng khỏi các tin tức quan trọng.

Does entertainment divert people from participating in social justice movements?

Giải trí có chuyển hướng mọi người khỏi việc tham gia các phong trào công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diverts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, negative emotions like anger or fear can be into the feeling of empowerment in our ability to address our problems regardless of how difficult they might be [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Diverts

Không có idiom phù hợp