Bản dịch của từ Domination trong tiếng Việt

Domination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Domination (Noun)

dˌɑmənˈeiʃn̩
dˌɑmənˈeiʃn̩
01

(trong thiên thần học kitô giáo truyền thống) cấp cao thứ tư trong hệ thống phân cấp chín tầng trên trời.

(in traditional christian angelology) the fourth-highest order of the ninefold celestial hierarchy.

Ví dụ

The concept of domination in social structures is complex.

Khái niệm thống trị trong các cấu trúc xã hội rất phức tạp.

In some societies, the idea of domination is prevalent.

Ở một số xã hội, ý tưởng thống trị rất phổ biến.

Social hierarchies often revolve around the notion of domination.

Hệ thống phân cấp xã hội thường xoay quanh khái niệm thống trị.

02

Việc thực thi quyền lực hoặc ảnh hưởng đối với ai đó hoặc điều gì đó hoặc trạng thái bị kiểm soát.

The exercise of power or influence over someone or something, or the state of being so controlled.

Ví dụ

In the social hierarchy, the king's domination was absolute.

Trong hệ thống phân cấp xã hội, sự thống trị của nhà vua là tuyệt đối.

The company's domination of the market led to increased profits.

Sự thống trị thị trường của công ty dẫn đến lợi nhuận tăng lên.

The political party's domination in the elections was overwhelming.

Sự thống trị của đảng chính trị trong các cuộc bầu cử là áp đảo.

Dạng danh từ của Domination (Noun)

SingularPlural

Domination

Dominations

Kết hợp từ của Domination (Noun)

CollocationVí dụ

World domination

Thống trị thế giới

The idea of world domination often leads to power struggles.

Ý tưởng thống trị thế giới thường dẫn đến cuộc đấu quyền lực.

Western domination

Sự thống trị của phương tây

Western domination affected social norms in the region.

Sự thống trị phương tây ảnh hưởng đến quy tắc xã hội trong khu vực.

Racial domination

Sự chiếm đóng chủng tộc

Racial domination can lead to social inequality and discrimination.

Sự thống trị chủng tộc có thể dẫn đến bất bình đẳng xã hội và phân biệt đối xử.

Political domination

Sự chiếm đóng chính trị

The company's political domination affected its social responsibility.

Sự thống trị chính trị của công ty ảnh hưởng đến trách nhiệm xã hội của nó.

White domination

Sự thống trị của người da trắng

The history of white domination in social structures is evident.

Lịch sử áp đảo trắng trong cấu trúc xã hội rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Domination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] However, the rise of brand names can be a factor leading to monopoly as large companies will attempt to and finally wipe out smaller rivals to maintain their positions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, there are many reasons for the of men's sports programs on television [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] To begin with, there are many reasons for the of men over women's sports programs on TV [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' was challenged by radio with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Domination

Không có idiom phù hợp