Bản dịch của từ Doss down trong tiếng Việt
Doss down

Doss down (Verb)
After the party, we dossed down on the living room floor.
Sau bữa tiệc, chúng tôi nằm xuống sàn phòng khách.
They didn't doss down in their beds after the long event.
Họ không nằm xuống giường sau sự kiện dài.
Where can we doss down during the social gathering tonight?
Chúng ta có thể nằm xuống ở đâu trong buổi gặp gỡ tối nay?
Many students doss down in the library during exam week.
Nhiều sinh viên ngủ tạm ở thư viện trong tuần thi.
She does not doss down at parties; she prefers a real bed.
Cô ấy không ngủ tạm ở các bữa tiệc; cô ấy thích giường thật.
Do you doss down on friends' couches when visiting their homes?
Bạn có ngủ tạm trên ghế sofa của bạn bè khi thăm nhà họ không?
Many teenagers doss down instead of studying for their exams.
Nhiều thanh thiếu niên nằm ì ra thay vì học cho kỳ thi.
Students do not doss down during important group projects.
Sinh viên không nằm ì ra trong các dự án nhóm quan trọng.
Do you think people doss down too much in their free time?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nằm ì ra quá nhiều trong thời gian rảnh không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp