Bản dịch của từ Doub trong tiếng Việt

Doub

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doub (Verb)

dˈaʊb
dˈaʊb
01

Để xem xét một cái gì đó không thể.

To consider something unlikely.

Ví dụ

She doubts his intentions.

Cô ấy nghi ngờ ý định của anh ấy.

People doubt the accuracy of the news.

Mọi người nghi ngờ tính chính xác của tin tức.

The jury doubts the witness's testimony.

Hội đồng xét xử nghi ngờ lời khai của nhân chứng.

02

Cảm thấy không chắc chắn về điều gì đó.

To feel uncertain about something.

Ví dụ

She doubted his intentions.

Cô ấy nghi ngờ ý định của anh ấy.

Many people doubt the accuracy of that information.

Nhiều người nghi ngờ tính chính xác của thông tin đó.

He often doubts himself before making important decisions.

Anh ấy thường nghi ngờ bản thân trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Doub (Noun)

dˈaʊb
dˈaʊb
01

Một phòng đôi trong một khách sạn hoặc nhà nghỉ.

A double room in a hotel or guesthouse.

Ví dụ

We booked a doub for our weekend getaway.

Chúng tôi đã đặt một doub cho chuyến đi cuối tuần của chúng tôi.

The hotel only had one doub available for the night.

Khách sạn chỉ có một doub sẵn có cho đêm đó.

The guesthouse offered a discount for booking a doub in advance.

Nhà khách đã đưa ra một chiết khấu cho việc đặt một doub trước.

02

Một người có danh tiếng hoặc khả năng chưa được chứng minh.

A person with an unproven reputation or ability.

Ví dụ

She was considered a doub in the community.

Cô ấy được coi là một doub trong cộng đồng.

The new volunteer was seen as a doub at first.

Người tình nguyện mới được xem là một doub ban đầu.

His actions proved he was not just a doub.

Hành động của anh ấy chứng minh anh ấy không chỉ là một doub.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doub/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doub

Không có idiom phù hợp