Bản dịch của từ Early majority trong tiếng Việt
Early majority
Noun [U/C]

Early majority (Noun)
ɝˈli mədʒˈɔɹəti
ɝˈli mədʒˈɔɹəti
01
Nhóm cá nhân trong một hệ thống xã hội mà chấp nhận một đổi mới sau những người tiên phong nhưng trước các thành viên trung bình của xã hội, thường chiếm khoảng một phần ba dân số.
The group of individuals in a social system who adopt an innovation after the early adopters but before the average members of the society, typically accounting for about one-third of the population.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Trong bối cảnh lý thuyết khuếch tán đổi mới, nhóm người sớm này được đặc trưng bởi cách tiếp cận thận trọng và chu đáo đối với những ý tưởng và công nghệ mới.
In the context of the diffusion of innovations theory, the early majority are characterized by a deliberate and thoughtful approach to new ideas and technologies.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Early majority
Không có idiom phù hợp