Bản dịch của từ Economic growth trong tiếng Việt

Economic growth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic growth (Noun)

ikənˈɑmɪk gɹoʊɵ
ikənˈɑmɪk gɹoʊɵ
01

Sự gia tăng sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.

An increase in the production of goods and services in an economy over a certain period.

Ví dụ

Economic growth improved living standards in Vietnam during the last decade.

Tăng trưởng kinh tế đã cải thiện mức sống ở Việt Nam trong thập kỷ qua.

Economic growth did not benefit all communities equally in the country.

Tăng trưởng kinh tế không mang lại lợi ích cho tất cả cộng đồng như nhau.

Did economic growth help reduce poverty levels in rural areas?

Tăng trưởng kinh tế có giúp giảm mức độ nghèo đói ở vùng nông thôn không?

02

Sự gia tăng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia, được đo bằng gdp.

The rise in a country's output of goods and services, measured by gdp.

Ví dụ

Vietnam's economic growth was 6.5% in 2022, boosting living standards.

Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam là 6,5% vào năm 2022, nâng cao đời sống.

Economic growth in the region did not decline during the pandemic.

Tăng trưởng kinh tế trong khu vực không giảm trong đại dịch.

How does economic growth affect social welfare in developing countries?

Tăng trưởng kinh tế ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội ở các nước đang phát triển như thế nào?

03

Sự mở rộng của hoạt động kinh tế và cải thiện mức sống.

The expansion of economic activity and improvement in living standards.

Ví dụ

Economic growth improved living standards in Vietnam over the last decade.

Tăng trưởng kinh tế đã cải thiện mức sống ở Việt Nam trong thập kỷ qua.

Economic growth does not always benefit everyone in society equally.

Tăng trưởng kinh tế không phải lúc nào cũng mang lại lợi ích cho mọi người trong xã hội.

How does economic growth affect social equality in developing countries?

Tăng trưởng kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến bình đẳng xã hội ở các nước đang phát triển?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/economic growth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The other important part of that to consider is [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Firstly, strong is essential when it comes to the happiness of people in any nation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] It is believed that in rich countries, the level of satisfaction will not increase regardless of [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Being able to buy and sell goods internationally may significantly boost [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022

Idiom with Economic growth

Không có idiom phù hợp