Bản dịch của từ Ectoplasm trong tiếng Việt

Ectoplasm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ectoplasm (Noun)

ˈɛktəplæzəm
ˈɛktəplæzəm
01

Lớp tế bào chất bên ngoài trong, nhớt hơn trong tế bào amip.

The more viscous clear outer layer of the cytoplasm in amoeboid cells.

Ví dụ

Ectoplasm helps amoebas move and interact with their social environment.

Ectoplasm giúp amip di chuyển và tương tác với môi trường xã hội của chúng.

Ectoplasm does not affect the social behavior of amoebas significantly.

Ectoplasm không ảnh hưởng nhiều đến hành vi xã hội của amip.

What role does ectoplasm play in amoebas' social interactions?

Ectoplasm đóng vai trò gì trong các tương tác xã hội của amip?

02

Một chất nhớt siêu nhiên được cho là tiết ra từ cơ thể của một người đồng cốt trong trạng thái thôi miên tâm linh và tạo thành vật liệu cho sự biểu hiện của các linh hồn.

A supernatural viscous substance that supposedly exudes from the body of a medium during a spiritualistic trance and forms the material for the manifestation of spirits.

Ví dụ

The medium produced ectoplasm during the séance on October 10, 2023.

Người trung gian đã tạo ra ectoplasm trong buổi lễ vào ngày 10 tháng 10 năm 2023.

Ectoplasm does not always appear in every spiritualistic gathering or event.

Ectoplasm không phải lúc nào cũng xuất hiện trong các buổi lễ tâm linh.

Did the ectoplasm truly manifest during the famous 1920 séance?

Ectoplasm có thực sự hiện ra trong buổi lễ nổi tiếng năm 1920 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ectoplasm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ectoplasm

Không có idiom phù hợp