Bản dịch của từ Elemental trong tiếng Việt

Elemental

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elemental (Adjective)

ˌɛləmˈɛnl̩
ˌɛləmˈɛntl̩
01

Liên quan đến hoặc thể hiện sức mạnh của thiên nhiên.

Related to or embodying the powers of nature.

Ví dụ

The elemental forces of nature shaped the social landscape.

Các lực lượng cơ bản của tự nhiên đã định hình nên cảnh quan xã hội.

She felt a deep connection to the elemental aspects of society.

Cô cảm thấy có mối liên hệ sâu sắc với các khía cạnh cơ bản của xã hội.

The community's traditions were deeply rooted in elemental beliefs.

Truyền thống của cộng đồng bắt nguồn sâu sắc từ niềm tin cơ bản.

02

Hình thành một tính năng thiết yếu hoặc điển hình; cơ bản.

Forming an essential or typical feature; fundamental.

Ví dụ

Respect is an elemental part of social interactions.

Sự tôn trọng là một phần cơ bản của các tương tác xã hội.

Trust is elemental for building strong social connections.

Sự tin tưởng là điều cơ bản để xây dựng các kết nối xã hội bền chặt.

Communication skills are elemental in social settings.

Kỹ năng giao tiếp là điều cơ bản trong môi trường xã hội.

Elemental (Noun)

ˌɛləmˈɛnl̩
ˌɛləmˈɛntl̩
01

Một thực thể hoặc thế lực siêu nhiên được cho là được biểu hiện về mặt vật lý bằng các phương tiện huyền bí.

A supernatural entity or force thought to be physically manifested by occult means.

Ví dụ

The elemental was summoned during the ritual to protect the village.

Nguyên tố được triệu hồi trong nghi lễ để bảo vệ ngôi làng.

Legends speak of a powerful elemental that roams the forest at night.

Truyền thuyết kể về một nguyên tố mạnh mẽ đi lang thang trong rừng vào ban đêm.

The villagers believed in the existence of elemental beings in their folklore.

Dân làng tin vào sự tồn tại của các nguyên tố trong văn hóa dân gian của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/elemental/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This I think, is closely linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This I believe, is closely linked to their further development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is an irrefutable fact that personal development is a key for career development and progress in the job [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] It's a timeless classic with a unique blend of rock, opera, and ballad [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Elemental

Không có idiom phù hợp