Bản dịch của từ Elevator pitch trong tiếng Việt

Elevator pitch

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elevator pitch (Noun)

ˈɛləvˌeɪtɚ pˈɪtʃ
ˈɛləvˌeɪtɚ pˈɪtʃ
01

Một bài phát biểu ngắn gọn, thuyết phục mà bạn có thể sử dụng để gây sự quan tâm đến những gì bạn hoặc tổ chức của bạn làm.

A brief, persuasive speech that you can use to spark interest in what you or your organization does.

Ví dụ

Her elevator pitch impressed everyone at the social networking event last week.

Bài thuyết trình ngắn của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại sự kiện.

I did not prepare my elevator pitch for the charity meeting yesterday.

Tôi đã không chuẩn bị bài thuyết trình ngắn cho cuộc họp từ thiện hôm qua.

What makes a good elevator pitch for social initiatives?

Điều gì tạo nên một bài thuyết trình ngắn tốt cho các sáng kiến xã hội?

Her elevator pitch impressed everyone at the social networking event last week.

Bài thuyết trình ngắn của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại sự kiện.

He did not prepare an elevator pitch for the charity fundraiser.

Anh ấy không chuẩn bị bài thuyết trình ngắn cho buổi gây quỹ từ thiện.

02

Một phần giới thiệu hoặc tóm tắt về một sản phẩm, dự án hoặc cơ hội kinh doanh, được thiết kế để được trình bày trong khoảng thời gian đi thang máy.

An introduction or summary of a product, project, or business opportunity, designed to be delivered in the time it takes to ride an elevator.

Ví dụ

Her elevator pitch impressed everyone at the social networking event yesterday.

Bài thuyết trình ngắn của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại sự kiện xã hội hôm qua.

I don't think his elevator pitch was effective during the meeting.

Tôi không nghĩ bài thuyết trình ngắn của anh ấy hiệu quả trong cuộc họp.

What makes a good elevator pitch for a social business?

Điều gì tạo nên một bài thuyết trình ngắn tốt cho doanh nghiệp xã hội?

Her elevator pitch impressed everyone at the social entrepreneurship conference last week.

Bài thuyết trình ngắn của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại hội nghị.

He did not prepare an elevator pitch for the networking event yesterday.

Anh ấy đã không chuẩn bị bài thuyết trình ngắn cho sự kiện kết nối hôm qua.

03

Một bài thuyết phục ngắn gọn nhằm vào một khách hàng hoặc nhà đầu tư tiềm năng.

A concise sales pitch aimed at a potential client or investor.

Ví dụ

Her elevator pitch impressed the investors at the social event last week.

Bài thuyết trình ngắn của cô ấy đã gây ấn tượng với các nhà đầu tư tại sự kiện xã hội tuần trước.

He did not prepare an elevator pitch for the networking session.

Anh ấy đã không chuẩn bị bài thuyết trình ngắn cho buổi gặp gỡ mạng lưới.

What makes a successful elevator pitch at social gatherings?

Điều gì tạo nên một bài thuyết trình ngắn thành công tại các buổi gặp gỡ xã hội?

Her elevator pitch impressed the investors at the social event last week.

Bài thuyết trình ngắn của cô ấy đã gây ấn tượng với các nhà đầu tư tại sự kiện xã hội tuần trước.

His elevator pitch did not attract any attention during the social gathering.

Bài thuyết trình ngắn của anh ấy không thu hút sự chú ý nào tại buổi gặp gỡ xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/elevator pitch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elevator pitch

Không có idiom phù hợp