Bản dịch của từ Embarassed trong tiếng Việt
Embarassed
Embarassed (Adjective)
Cảm thấy hoặc thể hiện sự bối rối.
I felt embarrassed during my speech at the IELTS seminar last week.
Tôi cảm thấy xấu hổ trong bài phát biểu tại hội thảo IELTS tuần trước.
She wasn't embarrassed when she forgot her notes at the presentation.
Cô ấy không cảm thấy xấu hổ khi quên ghi chú trong buổi thuyết trình.
Why do people feel embarrassed about speaking in public at IELTS events?
Tại sao mọi người cảm thấy xấu hổ khi nói trước công chúng tại các sự kiện IELTS?
Embarassed (Verb)
Làm cho ai đó cảm thấy tự ti và khó chịu hoặc lúng túng.
To cause someone to feel selfconscious and uncomfortable or awkward.
She felt embarrassed when she tripped at the wedding reception.
Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi vấp ngã tại tiệc cưới.
He was not embarrassed to share his feelings during the meeting.
Anh ấy không cảm thấy xấu hổ khi chia sẻ cảm xúc trong cuộc họp.
Were they embarrassed by the unexpected question at the interview?
Họ có cảm thấy xấu hổ trước câu hỏi bất ngờ trong buổi phỏng vấn không?